Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội (Khác: HBB)
Hanoi Building Commercial Joint Stock Bank
14/09/2011 | Trả cổ tức đợt 1/2011 bằng tiền, 800 đồng/CP |
26/01/2011 | Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 600 đồng/CP |
25/05/2012 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2012 |
04/05/2012 | Nghị quyết ĐHCĐ thường niên 2012 |
04/05/2012 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2012 |
26/04/2012 | Tài liệu ĐHCĐ thường niên 2012 |
11/05/2012 | Báo cáo thường niên năm 2011 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi Building Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:HABUBANK
Địa chỉ: Số 15 - 17 Ngọc Khánh - Q.Ba Đình - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Bùi Thị Mai
Điện thoại: (84.24) 3846 0135
Fax: (84.24) 3823 5693
Email:mysay@habubank.com.vn
Website:http://www.habubank.com.vn
Sàn giao dịch: Khác
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 23/11/2010
Vốn điều lệ: 4,050,000,000,000
Số CP niêm yết: 405,000,000
Số CP đang LH: 405,000,000
Trạng thái: Công ty giải thể
Mã số thuế:
GPTL: 1395/GP-UB
Ngày cấp: 18/07/1992
GPKD: 055673
Ngày cấp: 12/08/1992
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Huy động vốn ngắn hạn, trung và dài hạn
- Cho vay ngắn hạn, trung, dài hạn, chiết khấu thương phiếu, trái phiếu và giấy tờ có giá
- Dịch vụ thanh toán
- Kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế, huy động các lại vốn từ nước ngoài và các dịch vụ ngân hàng khác trong quan hệ nước ngoài được NHNN cho phép
- Hoạt động bao thanh toán...
- Habubank là ngân hàng TMCP đầu tiên ở VN được thành lập từ năm 1989
- Tiền thân là NH Đầu tư & Phát triển VN kết hợp với các cổ đông bao gồm UBNN Tp.Hà Nội và một số doanh nghiệp quốc doanh hoạt động trong lĩnh vực xây dựng, quản lý nhà và du lịch
- Ngày 28/8/2012, NH TMCP Nhà Hà Nội (HBB) chính thức sáp nhập vào NH TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) theo quyết định số 1559/QĐ-NHNN ngày 07/08/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- 17/08/2012 Hủy niêm yết cổ phiếu - sáp nhập với SHB
- 30/09/2011 Trả cổ tức đợt 1/2011 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 22/02/2011 Trả cổ tức đợt 2/2010 bằng tiền, 600 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.