Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo

CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HOSE: HAX)

Hang Xanh Motors Service Joint Stock Company

16,300

-100 (-0.61%)
08/10/2024 15:00

Mở cửa16,400

Cao nhất16,650

Thấp nhất16,300

KLGD518,000

Vốn hóa1,751.27

Dư mua114,800

Dư bán32,700

Cao 52T 17,900

Thấp 52T11,100

KLBQ 52T743,752

NN mua-

% NN sở hữu17.50

Cổ tức TM300

T/S cổ tức0.02

Beta1.28

EPS627

P/E26.14

F P/E8.81

BVPS11,400

P/B1.44

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng HAX: HPG VND VIB MWG ACB
Trending: HPG (85,362) - MBB (61,037) - NVL (53,829) - TPB (51,175) - TCB (49,384)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh (HAX) có tiền thân là Cửa hàng trưng bày và Xưởng sửa chữa xe Ô tô (SAMCO3) trực thuộc Công ty Cơ khí Ô tô Sài Gòn (Nay là Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn) được thành lập vào năm 1992. Công ty hoạt động chính trong lĩnh vực làm đại lý mua bán ô tô và cung cấp dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành các loại ô tô. HAX chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần từ năm 200... Xem thêm
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
08/10/202416,300-100 (-0.61%)518,000
07/10/202416,400-100 (-0.61%)298,000
04/10/202416,500-300 (-1.79%)275,700
03/10/202416,800100 (+0.60%)1,323,200
02/10/202416,700-100 (-0.60%)516,400
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
09/05/2024Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 300 đồng/CP
09/05/2024Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
21/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP
21/06/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:25
21/07/2022Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
STTCTCKTỷ lệ(%)Ngày hiệu lực
1 TCBS (CK Kỹ Thương) 50 0 30/09/2024
2 SSI (CK SSI) 30 0 27/09/2024
3 HSC (CK Tp. HCM) 20 0 03/11/2019
4 MAS (CK Mirae Asset) 30 0 26/09/2024
5 VPS (CK VPS) 30 0 30/08/2024
6 VNDIRECT (CK VNDirect) 30 0 11/09/2024
7 MBS (CK MB) 40 0 26/09/2024
8 Vietcap (CK Bản Việt) 40 0 18/09/2024
9 KIS (CK KIS) 30 0 19/09/2024
10 ACBS (CK ACB) 40 0 27/09/2024
11 FPTS (CK FPT) 30 0 26/09/2024
12 KBSV (CK KB Việt Nam) 50 0 09/09/2024
13 VCBS (CK Vietcombank) 50 0 30/08/2023
14 BSC (CK BIDV) 40 0 18/09/2024
15 MBKE (CK MBKE) 40 0 24/09/2024
16 YSVN (CK Yuanta) 30 0 18/09/2024
17 VIX (CK IB) 40 0 18/09/2024
18 BVSC (CK Bảo Việt) 50 0 15/09/2023
19 SHS (CK Sài Gòn -Hà Nội) 50 0 18/09/2024
20 DNSE (CK Đại Nam) 30 0 18/09/2024
21 SSV (CK Shinhan) 30 0 30/09/2024
22 VDSC (CK Rồng Việt) 45 0 16/09/2024
23 Vietinbank Securities (CK Vietinbank) 40 0 02/05/2019
24 PHS (CK Phú Hưng) 50 0 17/09/2024
25 Pinetree Securities (CK Pinetree) 30 0 11/09/2024
26 AGRISECO (CK Agribank) 40 0 12/09/2024
27 ABS (CK An Bình) 40 0 11/09/2024
28 PSI (CK Dầu khí) 20 0 10/09/2024
29 VFS (CK Nhất Việt) 50 0 30/08/2023
30 FNS (CK Funan) 40 0 27/09/2024
31 TVSI (CK Tân Việt) 50 0 20/09/2024
32 EVS (CK Everest) 40 0 13/09/2024
33 APG (CK An Phát) 50 0 11/09/2024
34 APEC (CK Châu Á TBD) 50 0 04/09/2024
35 BOS (CK BOS) 30 0 30/08/2024
36 TVB (CK Trí Việt) 50 10 31/08/2023
04/10/2024Nghị quyết Hội đồng Quản trị số 18/NQ-HĐQT-HAX về Thông qua việc mở hạn mức tín dụng tại Ngân hàng Đại chúng TNHH KASIKORNBANK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh và thông qua việc giao cho Thành viên Hội đồng quản trị độc lập trực tiếp phụ trách việc tim kiếm, tuyển dụng nhân sự Ban kiểm toán nội bộ trong trường hợp có sự thay đối nhân sự
29/08/2024Giải trình kết quả kinh doanh Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
29/08/2024BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
28/08/2024BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024
31/07/2024Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024

CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

Tên đầy đủ: CTCP Dịch vụ Ô tô Hàng Xanh

Tên tiếng Anh: Hang Xanh Motors Service Joint Stock Company

Tên viết tắt:HAXACO

Địa chỉ: Số 333 Điện Biên Phủ - P. 15 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh

Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Tiến Dũng

Điện thoại: (84.28) 3898 3416- 3512 0026

Fax: (84.28) 3512 0025 - 3898 0054

Email:haxaco@hcm.vnn.vn

Website:http://www.haxaco.com.vn

Sàn giao dịch: HOSE

Nhóm ngành: Bán lẻ

Ngành: Bán lẻ xe hơi và phụ tùng

Ngày niêm yết: 26/12/2006

Vốn điều lệ: 1,074,396,810,000

Số CP niêm yết: 107,439,681

Số CP đang LH: 107,439,681

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0302000126

GPTL: 6148/QĐ-UB-KT

Ngày cấp: 15/10/1999

GPKD: 4103000071/CNĐKKD

Ngày cấp: 17/05/2000

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Thiết kế, cải tạo phương tiện xe cơ giới.

- SX các chi tiết và phụ tùng cho xe có động cơ (trừ rèn, đúc cán, kéo kim loại, dập, cắt, gò, hàn, sơn, tái chế phế thải kim loại và xi mạ điện.

- Dịch vụ cứu hộ xe ôtô.

- Ngày 03/12/1992: Tiền thân là Cửa hàng trưng bày và Xưởng sửa chữa xe Ô tô (SAMCO3) được thành lập trực thuộc Công ty Cơ khí Ô tô Sài Gòn (Nay là Tổng Công ty Cơ khí Giao thông Vận tải Sài Gòn).

- Ngày 01/06/2000: HAX chính thức đi vào hoạt động dưới hình thức CTCP.

- Tháng 10/2003: Tăng vốn điều lệ lên 11.25 tỷ đồng.

- Ngày 11/8/2004: Trở thành nhà phân phối đầu tiên của Mercedes-Benz tại Việt Nam.

- Tháng 08/2005: Tăng vốn điều lệ lên 16,257,300,000 đồng.

- Ngày 26/12/2006: Niêm yết cổ phiếu tại Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE).

- Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 43,312,110,000 đồng.

- Tháng 10/2009: Tăng vốn điều lệ lên 80,558,460,000 đồng.

- Ngày 14/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 233,424,330,000 đồng.

- Ngày 03/07/2018: Tăng vốn điều lệ lên 350,133,990,000 đồng.

- Ngày 19/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 367,443,990,000 đồng.

- Ngày 17/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 477,669,820,000 đồng.

- Ngày 22/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 495,169,820,000 đồng.

- Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 569,434,000,000 đồng.

- Tháng 03/2023: Tăng vốn điều lệ lên 719,434,000,000 đồng.

- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 899,275,650,000 đồng.

- Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 934,275,650,000 đồng.

- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 1,074,396,810,000 đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.