CTCP Rượu Hapro (UPCoM: HAV)
Hapro Vodka Joint Stock Company
3,500
Mở cửa3,500
Cao nhất3,500
Thấp nhất3,500
KLGD
Vốn hóa11.54
Dư mua100
Dư bán18,000
Cao 52T 6,300
Thấp 52T2,700
KLBQ 52T2,051
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.16
EPS
P/E-
F P/E2,302.63
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
12/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 208 |
11/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
10/09/2024 | 3,500 | 0 (0.00%) | 0 |
09/09/2024 | 3,500 | 100 (+2.94%) | 100 |
Tên đầy đủ: CTCP Rượu Hapro
Tên tiếng Anh: Hapro Vodka Joint Stock Company
Tên viết tắt:HAPROVODKA
Địa chỉ: KCN Hapro - X. Lệ Chi - H. Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Đỗ Tuệ Tâm
Điện thoại: 024 38 276 600
Fax: 024 38 276 600
Email:haprovodka@haprogroup.vn
Website:http://haprovodka.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất đồ uống và thuốc lá
Ngày niêm yết: 30/11/2017
Vốn điều lệ: 32,978,600,000
Số CP niêm yết: 3,297,860
Số CP đang LH: 3,297,860
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0102164984
GPTL: 161/QĐ/TCCB
Ngày cấp: 01/06/2005
GPKD: 0102164984
Ngày cấp: 07/02/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán buôn đồ uống: Kinh doanh cồn, đồ uống các loại, nước uống tinh khiết,...
- Kinh doanh các loại vật tư, thiết bị, bao bì dùng cho ngành thực phẩm
- Ngày 01/06/2005 Tổng Công ty Thương mại Hà Nội ban hành Quyết định số 161/QĐ/TCCB về việc thành lập Xí nghiệp rượu Hapro.
- Ngày 02/02/2007 Công ty Cổ phần Rượu Hapro được thành lập mới trên cơ sở xí nghiệp rượu Hapro.
-Ngày 23/08/2017 Công ty được UBCK Nhà nước chấp thuận đăng ký Công ty đại chúng theo CV số 5748/UBCK-GSĐC của UBCKNN
- Ngày 18/10/2017 Công ty được Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam VSD cấp giấy chứng nhận Đăng ký Chứng khoán số 198/2017/GCNCP-VSD với số lượng cổ phiếu đăng ký là 3.297.860 cổ phiếu.
- 20/09/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 14/09/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/07/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 28/09/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 05/10/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.