CTCP Garmex Sài Gòn (HOSE: GMC)
Garmex Saigon Corporation
9,200
Mở cửa9,180
Cao nhất9,200
Thấp nhất9,110
KLGD21,200
Vốn hóa303.15
Dư mua2,400
Dư bán2,100
Cao 52T 22,700
Thấp 52T8,700
KLBQ 52T13,745
NN mua-
% NN sở hữu7.74
Cổ tức TM5,000
T/S cổ tức0.55
Beta0.46
EPS-2,378
P/E-3.82
F P/E5.26
BVPS12,977
P/B0.70
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/06/2023 | 9,200 | 120 (+1.32%) | 21,200 |
02/06/2023 | 9,080 | 170 (+1.91%) | 7,300 |
01/06/2023 | 8,910 | -160 (-1.76%) | 8,400 |
31/05/2023 | 9,070 | 60 (+0.67%) | 4,700 |
30/05/2023 | 9,010 | 110 (+1.24%) | 7,400 |
01/06/2023 | GMC: Thông báo nhận đơn từ nhiệm của TV HĐQT |
17/05/2023 | GMC: Thông báo thay đổi nội dung ĐKDN |
17/05/2023 | GMC: Thông báo Điều lệ Công ty năm 2023 sửa đổi |
28/04/2023 | GMC: BCTC quý 1 năm 2023 |
28/04/2023 | GMC: BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023 |
14/09/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP |
13/06/2022 | Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
31/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
25/08/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12 |
02/12/2019 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 15,000 đồng/CP |
17/05/2023 | Điều lệ năm 2023 |
28/04/2023 | BCTC Hợp nhất quý 1 năm 2023 |
28/04/2023 | BCTC Công ty mẹ quý 1 năm 2023 |
26/04/2023 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023 |
04/04/2023 | Nghị quyết HĐQT về việc thông qua nội dung tài liệu trình ĐHĐCĐ thường niên 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Garmex Sài Gòn
Tên tiếng Anh: Garmex Saigon Corporation
Tên viết tắt:Garmex Saigon
Địa chỉ: Số 252 Nguyễn Văn Lượng - P.17 - Q. Gò Vấp - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Minh Hằng
Điện thoại: (84.28) 3984 4822
Fax: (84.28) 3984 4746
Email:GMSG@hcm.fpt.vn
Website:https://www.garmex.vn/vi/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc
Ngày niêm yết: 22/12/2006
Vốn điều lệ: 330,002,590,000
Số CP niêm yết: 33,000,259
Số CP đang LH: 32,950,999
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0300742387
GPTL: 1663/QĐ-UB
Ngày cấp: 05/05/2003
GPKD: 4103002036
Ngày cấp: 07/01/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Công nghiệp may, công nghiệp dệt vải, công nghiệp dệt len các loại, dịch vụ giặt tẩy
- Kinh doanh nguyên phụ liệu, máy móc thiết bị và sản phẩm ngành hàng dệt, may
- Môi giới thương mại, đầu tư kinh doanh siêu thị và các dịch vụ (kinh doanh bất động sản) cho thuê văn phòng, cửa hàng, nhà xưởng, địa điểm thương mại, kinh doanh nhà...
- Năm 1993: Tiền thân là Công ty Sản Xuất-XNK May Sài Gòn (Garmex Saigon), được thành lập từ việc tổ chức lại Liên hiệp xí nghiệp may Tp.HCM.
- Ngày 05/05/2003: Chính thức được cổ phần hóa.
- Ngày 07/01/2004: Chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại May Sài Gòn. .
- Ngày 22/12/2006: Giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phồ Hồ Chí Minh (HOSE). .
- Ngày 04/06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 46,694,970,000 đồng. .
- Năm 2013: Tăng vốn điều lệ lên 106,324,310,000 đồng. .
- Ngày 07/07/2014: Tăng vốn điều lệ lên 116,903,300,000 đồng.
- Ngày 15/03/2019: Đổi tên thành CTCP Garmex Sài Gòn.
- Ngày 18/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 178,809,280,000 đồng. .
- Ngày 14/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 267,963,650,000 đồng. .
- Ngày 14/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 267,963,650,000 đồng. .
- Ngày 22/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 300,052,800,000 đồng. .
- Ngày 20/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 330,002,590,000 đồng.
- 26/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 11/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 24/11/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 29/09/2022 Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 3,000 đồng/CP
- 30/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.