CTCP Vàng Lào Cai (UPCoM: GLC)
Lao Cai Gold Joint Stock Company
10,000
Mở cửa10,000
Cao nhất10,000
Thấp nhất10,000
KLGD
Vốn hóa105
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 10,000
Thấp 52T10,000
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS-1,455
P/E-6.87
F P/E-6.72
BVPS704
P/B14.20
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
19/04/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
17/04/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
16/04/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
15/04/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
12/04/2024 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
08/04/2024 | Báo cáo thường niên năm 2023 |
03/04/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2023 |
18/01/2024 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2023 |
21/06/2023 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2023 |
08/05/2023 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Vàng Lào Cai
Tên tiếng Anh: Lao Cai Gold Joint Stock Company
Tên viết tắt:GOLDLAOCAI
Địa chỉ: Bản 3 - Thôn Minh Hạ - X. Minh Lương - H. Văn Bàn - T. Lào Cai
Người công bố thông tin: Ms. Hoàng Thị Quế
Điện thoại: (84.214) 3853 565
Fax: (84.214) 3835 565
Email:vanglaocaictcp@gmail.com
Website:http://vanglaocai.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Khai khoáng
Ngành: Khai khoáng (ngoại trừ dầu mỏ và khí đốt)
Ngày niêm yết: 09/01/2019
Vốn điều lệ: 105,000,000,000
Số CP niêm yết: 10,500,000
Số CP đang LH: 10,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5300238161
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 5300238161
Ngày cấp: 18/09/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Khai thác, tuyển khoáng, sản xuất tinh quặng vàng tại mỏ vàng Minh Lương - Văn Bản - Lào Cai.
- Ngày 18/09/2007 CTCP Vàng Lào Cai được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 45 tỷ đồng.
- Ngày 24/05/2016 Công ty tăng vốn điều lệ lên thành 105 tỷ đồng
- Ngày 09/01/2019, ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đồng/CP.
- 10/04/2024 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 28/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 14/07/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 30/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 04/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.