CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh (HNX: GIC)
Green Development and Investment Service Joint Stock Company
12,500
Mở cửa12,400
Cao nhất12,500
Thấp nhất11,700
KLGD5,300
Vốn hóa151.50
Dư mua43,700
Dư bán7,400
Cao 52T 21,800
Thấp 52T9,800
KLBQ 52T4,399
NN mua-
% NN sở hữu5.16
Cổ tức TM500
T/S cổ tức0.04
Beta0.54
EPS1,375
P/E8.80
F P/E8.15
BVPS19,792
P/B0.61
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
02/02/2023 | 12,500 | 400 (+3.31%) | 5,300 |
01/02/2023 | 12,100 | -200 (-1.63%) | 5,600 |
31/01/2023 | 12,300 | (0.00%) | 1,100 |
30/01/2023 | 12,300 | 300 (+2.50%) | 400 |
27/01/2023 | 12,000 | 500 (+4.35%) | 700 |
26/05/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP |
09/09/2021 | Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP |
13/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh
Tên tiếng Anh: Green Development and Investment Service Joint Stock Company
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Lô CC2 - Khu công nghiệp MP Đình Vũ - P. Đông Hải 2 - Q. Hải An - Tp. Hải Phòng
Người công bố thông tin: Ms. Phạm Thị Thúy Nga
Điện thoại: (84.225) 2838 666
Fax: (84.225) 3836 024
Website:https://greenicd.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 06/11/2020
Vốn điều lệ: 121,200,000,000
Số CP niêm yết: 12,120,000
Số CP đang LH: 12,120,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0201768923
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0201768923
Ngày cấp: 24/01/2017
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Dịch vụ kho bãi, lưu trữ và bốc xếp hàng hóa; vận tải hàng hóa đường bộ...
- Ngày 24/01/2017 CTCP Đầu tư Dịch vụ và Phát triển Xanh được thành lập với vốn điều lệ 101 tỷ đồng.
- Ngày 27/04/2018 tăng vốn điều lệ lên 121,2 tỷ đồng.
- Ngày 06/11/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên HNX với giá 18,600 đ/CP .
- 19/10/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 11/10/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 10/06/2022 Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP
- 09/02/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 15/10/2021 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.