CTCP Thủy điện Gia Lai (UPCoM: GHC)
Gia Lai Hydropower JSC
31,000
Mở cửa31,100
Cao nhất31,100
Thấp nhất31,000
KLGD3,800
Vốn hóa985.02
Dư mua11,900
Dư bán12,500
Cao 52T 32,000
Thấp 52T23,100
KLBQ 52T5,465
NN mua-
% NN sở hữu1.69
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*4,337
P/E7.22
F P/E6.69
BVPS13,398
P/B2.31
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
19/01/2021 | 31,000 | -300 (-0.96%) | 3,800 |
18/01/2021 | 31,200 | (0.00%) | 9,602 |
15/01/2021 | 31,100 | -400 (-1.27%) | 8,940 |
14/01/2021 | 31,500 | (0.00%) | 10,719 |
13/01/2021 | 31,300 | (0.00%) | 25,500 |
18/12/2020 | Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 2,200 đồng/CP |
29/10/2020 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 2:1, giá 25,000 đồng/CP |
01/10/2020 | Trả cổ tức đợt 3/2019 bằng tiền, 500 đồng/CP |
01/10/2020 | Trả cổ tức đợt 1/2020 bằng tiền, 500 đồng/CP |
19/11/2019 | Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
18/12/2020 | GHC: Báo cáo cập nhật - Khuyến nghị Mua |
Tên đầy đủ: CTCP Thủy điện Gia Lai
Tên tiếng Anh: Gia Lai Hydropower JSC
Tên viết tắt:GHC
Địa chỉ: Số 114 Trường Chinh - P.Phù Đổng - Tp.Pleiku - T.Gia Lai
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Điều
Điện thoại: (84.269) 383 0013
Fax: (84.269) 383 0013
Email:thuydiengialai@ghc.vn
Website:http://www.ghc.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 26/04/2011
Vốn điều lệ: 317,750,000,000
Số CP niêm yết: 31,775,000
Số CP đang LH: 31,775,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5900288566
GPTL:
Ngày cấp: 02/06/2008
GPKD: 3903000196
Ngày cấp: 02/06/2008
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh điện
- Đầu tư xây dựng các công trình thủy điện vừa và nhỏ
- Giám sát thi công xây dựng các công trình xây dựng dân dụng – công nghiệp...
- Tiền thân là CT TNHH Đầu tư và Phát triển Điện Gia Lai được thành lập ngày 14/03/2002
- Ngày 02/06/2008 CT TNHH Đầu tư và Phát triển Điện Gia Lai chính thức chuyển đổi thành CTCP thuỷ điện Gia Lai.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.