CTCP Điện Gia Lai (HOSE: GEG)
Gia Lai Electricity JSC
11,500
Mở cửa11,550
Cao nhất11,550
Thấp nhất11,400
KLGD298,700
Vốn hóa4,120.55
Dư mua66,500
Dư bán62,000
Cao 52T 16,200
Thấp 52T11,400
KLBQ 52T797,716
NN mua-
% NN sở hữu52.02
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.64
EPS433
P/E26.47
F P/E17.19
BVPS17,202
P/B0.67
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/09/2024 | 11,500 | 50 (+0.44%) | 298,700 |
12/09/2024 | 11,450 | 0 (0.00%) | 357,800 |
11/09/2024 | 11,450 | -150 (-1.29%) | 444,900 |
10/09/2024 | 11,600 | -100 (-0.85%) | 1,092,600 |
09/09/2024 | 11,700 | 100 (+0.86%) | 956,100 |
29/08/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5 |
06/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6 |
16/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:6 |
23/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 400 đồng/CP |
23/08/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:4 |
28/06/2024 | GEG: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 18,300 đồng/cổ phiếu |
22/11/2023 | GEG: Khuyến nghị MUA với giá mục tiêu 18,900 đồng/cổ phiếu |
19/08/2024 | BCTC Hợp nhất Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
19/08/2024 | BCTC Công ty mẹ Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
30/07/2024 | BCTC Hợp nhất quý 2 năm 2024 |
30/07/2024 | BCTC Công ty mẹ quý 2 năm 2024 |
26/07/2024 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Điện Gia Lai
Tên tiếng Anh: Gia Lai Electricity JSC
Tên viết tắt:GEC
Địa chỉ: Số 114 Trường Chinh - P. Phù Đổng - Tp. Pleiku - T. Gia Lai
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Thành Tuấn Anh
Điện thoại: (84.269) 385 4464
Fax: (84.269) 382 6365
Email:tbvpct@geccom.vn
Website:https://www.geccom.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 19/09/2019
Vốn điều lệ: 4,054,494,010,000
Số CP niêm yết: 341,249,401
Số CP đang LH: 358,308,371
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5900181213
GPTL: 821/QĐ-UBND
Ngày cấp: 01/06/2010
GPKD: 5900181213
Ngày cấp: 09/09/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất điện.
- Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện.
- Sửa chữa thiết bị điện.
- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
- Truyền tải và phân phối điện.
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
- Hoạt động tư vấn quản lý.
- Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
- Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
- Ngày 01/06/1989: Công ty Cổ phần Điện Gia Lai: tiền thân là Công ty Thủy điện Gia Lai – Kon Tum: được thành lập.
- Ngày 20/04/1994: Xí nghiệp được đổi tên là CT Thủy điện Gia Lai.
- Ngày 24/10/1995: CT được đổi tên là CT Điện Gia Lai.
- Ngày 09/09/2010 GEC cổ phần hóa đổi tên là CTCP Điện Gia Lai theo giấy CNĐKKD số 5900181213.
- Ngày 06/06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 522,871,860,000 đồng.
- Ngày 29/08/2014: Tăng vốn điều lệ lên 601,302,280,000 đồng.
- Ngày 11/08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 721,560,970,000 đồng.
- Ngày 11/11/2015: Tăng vốn điều lệ lên 744,903,390,000 đồng.
- Ngày 21/03/2017: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 20,000 đ/CP.
- Ngày 11/09/2019: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên sàn UPCoM.
- Ngày 19/09/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 27,490 đ/CP.
- Ngày 04/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,202,022,690,000 đồng.
- Ngày 13/11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,711,751,880,000 đồng.
- Ngày 11/10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,037,155,260,000 đồng.
- Tháng 7/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,219,369,020,000 đồng.
- Tháng 12/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,861,369,020,000 đồng.
- Tháng 7/2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,054,494,010,000 đồng.
- 29/08/2024 Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:5
- 25/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 29/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024 (Bất thành)
- 04/08/2023 Giao dịch bổ sung - 19,312,499 CP
- 31/07/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 19,312,499 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.