Quỹ ETF VINACAPITAL VN100 (HOSE: FUEVN100)
VN100 ETF
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
16,260
Mở cửa16,880
Cao nhất17,100
Thấp nhất16,160
KLGD149,200
Vốn hóa393.49
Dư mua700
Dư bán1,900
Cao 52T 17,500
Thấp 52T13,200
KLBQ 52T111,457
NN mua-
% NN sở hữu7.33
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
17/04/2024 | 16,260 | -160 (-0.97%) | 149,200 |
16/04/2024 | 16,420 | -80 (-0.48%) | 377,100 |
15/04/2024 | 16,500 | -720 (-4.18%) | 235,600 |
12/04/2024 | 17,220 | 130 (+0.76%) | 82,800 |
11/04/2024 | 17,090 | 140 (+0.83%) | 51,500 |
06/02/2024 | BCTC quý 4 năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC quý 2 năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC quý 3 năm 2023 |
13/07/2023 | Bản cáo bạch năm 2023 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF VINACAPITAL VN100
Tên tiếng Anh: VN100 ETF
Tên viết tắt:VINACAPITAL VN100 ETF
Địa chỉ: Tòa nhà Sun Wah - Số 115 - Đường Nguyễn Huệ - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Đinh Gia Ninh
Điện thoại: (028) 3821 9930
Fax: (028) 3821 9931
Email:irwm@vinacapital.com
Website:https://wm.vinacapital.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 21/07/2020
Vốn điều lệ: 170,000,000,000
Số CP niêm yết: 24,200,000
Số CP đang LH: 24,200,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 44/GCN-UBCK
Ngày cấp: 16/06/2020
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Tài chính và bảo hiểm
- Ngày 21/07/2020, ngày đầu tiên chứng chỉ quỹ giao dịch trên sàn HOSE
- 08/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 21/07/2020 Giao dịch lần đầu - 5,300,000 CP
- 14/07/2020 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 5,300,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.