Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD (HOSE: FUESSVFL)
ETF SSIAM VNFIN LEAD
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
21,360
Mở cửa21,110
Cao nhất21,530
Thấp nhất21,110
KLGD916,800
Vốn hóa2,127.46
Dư mua8,900
Dư bán2,800
Cao 52T 21,400
Thấp 52T15,600
KLBQ 52T347,718
NN mua200
% NN sở hữu91
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
28/03/2024 | 21,360 | 330 (+1.57%) | 916,800 |
27/03/2024 | 21,030 | 40 (+0.19%) | 1,083,000 |
26/03/2024 | 20,990 | 120 (+0.57%) | 213,400 |
25/03/2024 | 20,870 | -160 (-0.76%) | 1,092,600 |
22/03/2024 | 21,030 | 110 (+0.53%) | 612,300 |
06/02/2024 | BCTC quý 4 năm 2023 |
06/09/2023 | Bản cáo bạch năm 2023 |
20/04/2023 | BCTC quý 1 năm 2023 |
27/03/2023 | BCTC Kiểm toán năm 2022 |
18/01/2023 | BCTC quý 4 năm 2022 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF SSIAM VNFIN LEAD
Tên tiếng Anh: ETF SSIAM VNFIN LEAD
Tên viết tắt:SSIAM VNFIN LEAD
Địa chỉ: Số72 - Đường Nguyễn Huệ - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. HCM
Người công bố thông tin: Ms. Tô Thùy Linh
Điện thoại: (84-024) 3936 6321
Fax: (84-024) 3936 6337
Email:ssiam@ssi.com.vn.
Website:http://www.ssi.com.vn/ssiam/san-pham-va-dich-vu-ssiam
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 18/03/2020
Vốn điều lệ: 2,170,000,000,000
Số CP niêm yết: 99,600,000
Số CP đang LH: 99,600,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 42/GCN-UBCK
Ngày cấp: 24/02/2020
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quỹ đầu tư hoán đổi danh muc ETF
- Ngày 18/03/2020, ngày đầu tiên chứng chỉ quỹ giao dịch trên sàn HOSE
- 20/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 18/03/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.