Quỹ ETF SSIAM VN30 (HOSE: FUESSV30)
SSIAM VN30 ETF
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
15,910
Mở cửa16,040
Cao nhất16,060
Thấp nhất15,910
KLGD7,900
Vốn hóa146.37
Dư mua900
Dư bán8,400
Cao 52T 15,900
Thấp 52T12,600
KLBQ 52T30,412
NN mua3,900
% NN sở hữu32.01
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
29/03/2024 | 15,910 | 0 (0.00%) | 7,900 |
28/03/2024 | 15,910 | 130 (+0.82%) | 30,400 |
27/03/2024 | 15,780 | 280 (+1.81%) | 504,700 |
26/03/2024 | 15,500 | -190 (-1.21%) | 20,400 |
25/03/2024 | 15,690 | 20 (+0.13%) | 643,500 |
06/02/2024 | BCTC quý 4 năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC quý 3 năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2023 |
20/11/2023 | BCTC quý 2 năm 2023 |
07/09/2023 | Bản cáo bạch năm 2023 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF SSIAM VN30
Tên tiếng Anh: SSIAM VN30 ETF
Tên viết tắt:SSIAM VN30
Địa chỉ: Tầng 5 Tòa nhà - Số 1C - Đường Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (024) 3936 6321
Fax: (024) 3936 6337
Email:ssiam@ssi.com.vn.
Website:https://www.ssi.com.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 18/08/2020
Vốn điều lệ: 54,000,000,000
Số CP niêm yết: 9,200,000
Số CP đang LH: 9,200,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 45/GCN-UBCK
Ngày cấp: 22/07/2020
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quỹ mở, mô phỏng biến động chỉ số
- Ngày 18/08/2020 ngày đầu tiên cổ phiếu niêm yết trên sàn HOSE với giá tham chiếu 9,805.39 đ/CP.
- 20/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 18/03/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 18/08/2020 Giao dịch lần đầu - 5,600,000 CP
- 07/08/2020 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 5,600,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.