Chứng chỉ Quỹ ETF Kim Growth VNFINSELECT (HOSE: FUEKIVFS)
KIM GROWTH VNFINSELECT ETF
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
9,090
Mở cửa9,130
Cao nhất9,130
Thấp nhất9,080
KLGD51,000
Vốn hóa69.99
Dư mua2,100
Dư bán
Cao 52T 9,500
Thấp 52T7,300
KLBQ 52T47,984
NN mua26,000
% NN sở hữu89.05
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
27/03/2023 | 9,090 | 30 (+0.33%) | 51,000 |
24/03/2023 | 9,060 | 160 (+1.80%) | 100 |
23/03/2023 | 8,900 | 50 (+0.56%) | 50,000 |
22/03/2023 | 8,850 | 30 (+0.34%) | 50,000 |
21/03/2023 | 8,820 | -10 (-0.11%) | 50,500 |
20/02/2023 | Nghị quyết HĐQT về việc lựa chọn đơn vị kiểm toán cho năm tài chính 2022 và ký kết hợp đồng kiểm toán |
02/11/2022 | Bản cáo bạch năm 2022 |
02/11/2022 | Điều lệ năm 2021 |
Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF Kim Growth VNFINSELECT
Tên tiếng Anh: KIM GROWTH VNFINSELECT ETF
Tên viết tắt:KIM VNFINSELECT ETF
Địa chỉ: Phòng 1807-1080 - Tầng 18 - Tòa nhà mPlaza Saigon - Số 39 - Đường Lê Duẩn - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Yun Hang Jin
Điện thoại: (028) 3824 2220
Fax: (028) 3824 2225
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 11/11/2022
Vốn điều lệ: 77,000,000,000
Số CP niêm yết: 7,700,000
Số CP đang LH: 7,700,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
.
- Ngày 11/11/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 7397,88 đ/CP.
- 30/03/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 11/11/2022 Giao dịch lần đầu - 6,300,000 CP
- 26/10/2022 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 6,300,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.