Chứng chỉ Quỹ ETF KIM GROWTH VN30 (HOSE: FUEKIV30)
KIM GROWTH VN30 ETF
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
6,870
Mở cửa6,860
Cao nhất6,870
Thấp nhất6,860
KLGD53,000
Vốn hóa302.28
Dư mua3,300
Dư bán100
Cao 52T 10,100
Thấp 52T6,000
KLBQ 52T130,739
NN mua25,000
% NN sở hữu83.12
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
27/03/2023 | 6,870 | 50 (+0.73%) | 53,000 |
24/03/2023 | 6,820 | 90 (+1.34%) | 8,300 |
23/03/2023 | 6,730 | -50 (-0.74%) | 51,100 |
22/03/2023 | 6,780 | -330 (-4.64%) | 50,300 |
21/03/2023 | 7,110 | 460 (+6.92%) | 52,000 |
04/01/2023 | Bản cáo bạch năm 2023 |
20/04/2022 | BCTC quý 1 năm 2022 |
20/01/2022 | BCTC quý 4 năm 2021 |
24/12/2021 | Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường năm 2021 |
24/12/2021 | Bản cáo bạch năm 2021 |
Tên đầy đủ: Chứng chỉ Quỹ ETF KIM GROWTH VN30
Tên tiếng Anh: KIM GROWTH VN30 ETF
Tên viết tắt:KIM VN30 ETF
Địa chỉ: Phòng 1807-1808 - Toà nhà mPlaza Sài Gòn - Số 39 - Đường Lê Duẩn - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Yun Hang Jin
Điện thoại: (028) 3824 2220
Fax: (028) 3824 2225
Email:etf@koreainvestment.com.vn
Website:https://koreainvestment.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 07/01/2022
Vốn điều lệ: 545,000,000,000
Số CP niêm yết: 44,000,000
Số CP đang LH: 44,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
.
- Ngày 07/01/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 10,124 đ/CP.
- 04/04/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 30/03/2022 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
- 07/01/2022 Giao dịch lần đầu - 7,100,000 CP
- 21/12/2021 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 7,100,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.