Quỹ đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam (HOSE: FUCVREIT)
Techcom Vietnam REIT Fund
5,690
Mở cửa5,380
Cao nhất5,690
Thấp nhất5,380
KLGD500
Vốn hóa28.45
Dư mua2,600
Dư bán10,800
Cao 52T 7,500
Thấp 52T4,800
KLBQ 52T1,437
NN mua-
% NN sở hữu1.57
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
21/03/2025 | 5,690 | 290 (+5.37%) | 500 |
20/03/2025 | 5,400 | 0 (0.00%) | 100 |
19/03/2025 | 5,400 | 0 (0.00%) | 4,500 |
18/03/2025 | 5,400 | 0 (0.00%) | 200 |
17/03/2025 | 5,400 | 0 (0.00%) | 800 |
24/05/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,400 đồng/CP |
06/02/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
04/11/2024 | BCTC quý 3 năm 2024 |
29/08/2024 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2024 |
06/08/2024 | BCTC quý 2 năm 2024 |
15/05/2024 | Bản cáo bạch năm 2024 |
Tên đầy đủ: Quỹ đầu tư Bất động sản Techcom Việt Nam
Tên tiếng Anh: Techcom Vietnam REIT Fund
Tên viết tắt:TC REIT
Địa chỉ: Tầng 10 - Số 191 - Phố Bà Triệu - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đặng Lưu Dũng
Điện thoại: (84.24) 3944 6368
Fax: (84.24) 3944 6583
Email:IB.Quanlyquy@techcombank.com.vn
Website:http://www.techcomcapital.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 27/02/2017
Vốn điều lệ: 50,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 5,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 22/GCN-UBCK
Ngày cấp: 29/06/2016
GPKD: 22/GCN-UBCK
Ngày cấp: 20/05/2016
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Quản lý danh mục đầu tư
- Hoán đổi danh mục
- Quỹ được UBCKNN cấp phép phát hành chứng khoán lần đầu ra công chúng theo GCN số 22/GCN - UBCK ngày 20/05/2016
- Ngày 27/02/2017 giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.000 đ/cp.
- 22/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 09/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 13/10/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022 (bất thành)
- 15/06/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,400 đồng/CP
- 12/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.