CTCP Cà phê Gia Lai (UPCoM: FGL)
Gia Lai Coffee JSC
11,000
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa161.44
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 12,500
Thấp 52T11,000
KLBQ 52T
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.02
EPS-816
P/E-13.48
F P/E150.56
BVPS3,911
P/B2.81
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
25/04/2024 | 11,000 | 0 (0.00%) | 0 |
24/04/2024 | 11,000 | 0 (0.00%) | 0 |
23/04/2024 | 11,000 | 0 (0.00%) | 0 |
22/04/2024 | 11,000 | 0 (0.00%) | 0 |
19/04/2024 | 11,000 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Cà phê Gia Lai
Tên tiếng Anh: Gia Lai Coffee JSC
Tên viết tắt:GIACOMEX
Địa chỉ: Số 97 - Đường Phạm Văn Đồng/Yết Kiêu - P. Thống Nhất - Tp. Pleiku - T. Gia Lai
Người công bố thông tin: Ms. Bùi Thị Bích Hường
Điện thoại: (84.269) 3824 760
Fax: (84.269) 3822 847
Email:phongketoancaphegialai@gmail.com
Website:http://gialaicoffee.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp
Ngành: Trồng trọt
Ngày niêm yết: 14/09/2018
Vốn điều lệ: 146,763,000,000
Số CP niêm yết: 14,676,300
Số CP đang LH: 14,676,300
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5900189678
GPTL: 548/QĐ-UBND
Ngày cấp: 13/08/2010
GPKD: 5900189678
Ngày cấp: 27/10/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Trồng cây cà phê, hồ tiêu
- Mua bán nông sản xuất khẩu (trừ mủ cao su)
- Bán buôn nông sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre nứa) và động vật sống
- Buôn bán phân bón sử dụng trong nông nghiệp
- Rang lọc cà phê, sản xuất các sản phẩm cà phê
- Trước đây là Công ty Cà phê trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai - Kon Tum thành lập ngày 24/10/1985.
- Ngày 22/12/1992 đổi tên thành Công ty Cà phê Gia Lai.
- Ngày 13/08/2010 chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV.
- Ngày 14/09/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 11,000 đ/CP.
- 18/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 28/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 03/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 28/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 30/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.