CTCP Cà phê Gia Lai (UPCoM: FGL)
Gia Lai Coffee JSC
10,100
Mở cửa10,100
Cao nhất10,100
Thấp nhất10,100
KLGD
Vốn hóa148.23
Dư mua
Dư bán6,000
Cao 52T 12,500
Thấp 52T9,500
KLBQ 52T13
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS-633
P/E-15.95
F P/E-25.36
BVPS1,642
P/B6.15
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
21/03/2025 | 10,100 | 0 (0.00%) | 0 |
20/03/2025 | 10,100 | 0 (0.00%) | 0 |
19/03/2025 | 10,100 | 0 (0.00%) | 0 |
18/03/2025 | 10,100 | 0 (0.00%) | 0 |
17/03/2025 | 10,100 | 0 (0.00%) | 0 |
20/02/2025 | Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025 |
19/03/2025 | BCTC Kiểm toán năm 2024 |
11/02/2025 | Giải trình kết quả kinh doanh quý 4 năm 2024 |
22/01/2025 | BCTC quý 4 năm 2024 |
13/01/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Cà phê Gia Lai
Tên tiếng Anh: Gia Lai Coffee JSC
Tên viết tắt:GIACOMEX
Địa chỉ: Số 97 - Đường Phạm Văn Đồng/Yết Kiêu - P. Thống Nhất - Tp. Pleiku - T. Gia Lai
Người công bố thông tin: Ms. Bùi Thị Bích Hường
Điện thoại: (84.269) 3824 760
Fax: (84.269) 3822 847
Email:phongketoancaphegialai@gmail.com
Website:http://gialaicoffee.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp
Ngành: Trồng trọt
Ngày niêm yết: 14/09/2018
Vốn điều lệ: 146,763,000,000
Số CP niêm yết: 14,676,300
Số CP đang LH: 14,676,300
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5900189678
GPTL: 548/QĐ-UBND
Ngày cấp: 13/08/2010
GPKD: 5900189678
Ngày cấp: 27/10/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Trồng cây cà phê, hồ tiêu
- Mua bán nông sản xuất khẩu (trừ mủ cao su)
- Bán buôn nông sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre nứa) và động vật sống
- Buôn bán phân bón sử dụng trong nông nghiệp
- Rang lọc cà phê, sản xuất các sản phẩm cà phê
- Trước đây là Công ty Cà phê trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai - Kon Tum thành lập ngày 24/10/1985.
- Ngày 22/12/1992 đổi tên thành Công ty Cà phê Gia Lai.
- Ngày 13/08/2010 chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV.
- Ngày 14/09/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 11,000 đ/CP.
- 17/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 26/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 18/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 28/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 03/04/2023 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.