CTCP Cà phê Ea Pốk (UPCoM: EPC)
Ea Pok Coffee Joint Stock Company
6,200
Mở cửa6,200
Cao nhất6,200
Thấp nhất6,200
KLGD
Vốn hóa58.21
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 6,200
Thấp 52T6,200
KLBQ 52T7,005
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*-863
P/E-7.18
F P/E-15.21
BVPS9,137
P/B0.68
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
26/01/2021 | 6,200 | (0.00%) | |
25/01/2021 | 6,200 | (0.00%) | |
22/01/2021 | 6,200 | (0.00%) | |
21/01/2021 | 6,200 | (0.00%) | |
20/01/2021 | 6,200 | (0.00%) |
11/01/2021 | EPC: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
16/11/2020 | EPC: Hợp đồng kiểm toán BCTC năm 2020 |
16/11/2020 | EPC: Hợp đồng kiểm toán báo cáo tài chính năm 2020 |
23/09/2020 | EPC: Thay đổi nhân sự |
08/09/2020 | EPC: Chủ tịch trở thành cổ đông lớn |
Tên đầy đủ: CTCP Cà phê Ea Pốk
Tên tiếng Anh: Ea Pok Coffee Joint Stock Company
Tên viết tắt:EPC JSC
Địa chỉ: Km 14 - Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk - H. Cư M'gar - T. Đắk Lắk
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.262) 353 0281
Fax: (84.262) 353 0225
Email:Eapokcoffee@gmail.com
Website:https://eapokcafe.com/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 03/10/2018
Vốn điều lệ: 93,885,000,000
Số CP niêm yết: 9,388,500
Số CP đang LH: 9,388,500
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 6000183114
GPTL:
Ngày cấp: 31/12/1998
GPKD: 6000183114
Ngày cấp: 10/06/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Trồng trọt, sản xuất và chế biến cà phê xuất khẩu;
- Sản xuất và tiêu thụ phân hữu cơ vi sinh;
- Thu mua chế biến cà phê xuất khẩu;
- Chăn nuôi bò thịt, bò giống, bò sữa.
- Nguyên là nông trường cà phê Ea Pốk được thành lập ngày 22/11/1976.
- Năm 1992 thành lập Doanh nghiệp Nông trường cà phê Ea Pốk
- Năm 1998 chuyển thành công ty cà phê Ea Pốk.
- Năm 2010 chuyển thành Công ty TNHH MTV cà phê Ea Pốk.
- Ngày 03/10/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,200 đ/CP
- Ngày 19/11/2018, đổi tên thành CTCP Cà phê Ea Pốk.
- 08/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 10/03/2020 Giao dịch bổ sung - 3,696,000 CP
- 20/02/2020 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 3,696,000 CP
- 03/10/2018 Giao dịch lần đầu - 5,692,500 CP
- 26/09/2018 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 5,692,500 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.