CTCP Cà phê Ea Pốk (UPCoM: EPC)
Ea Pok Coffee Joint Stock Company
11,200
Mở cửa11,200
Cao nhất11,200
Thấp nhất11,200
KLGD11
Vốn hóa105.15
Dư mua
Dư bán2,989
Cao 52T 14,200
Thấp 52T7,400
KLBQ 52T76
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.75
EPS
P/E-
F P/E23.59
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/10/2024 | 11,200 | 0 (0.00%) | 11 |
07/10/2024 | 11,200 | 0 (0.00%) | 0 |
04/10/2024 | 11,200 | 0 (0.00%) | 0 |
03/10/2024 | 11,200 | 0 (0.00%) | 0 |
02/10/2024 | 11,200 | 0 (0.00%) | 1 |
Tên đầy đủ: CTCP Cà phê Ea Pốk
Tên tiếng Anh: Ea Pok Coffee Joint Stock Company
Tên viết tắt:EPC JSC
Địa chỉ: Km 14 - Tỉnh lộ 8 - Thị trấn Ea Pốk - H. Cư M'gar - T. Đắk Lắk
Người công bố thông tin:
Điện thoại: (84.262) 353 0281
Fax: (84.262) 353 0225
Email:Eapokcoffee@gmail.com
Website:https://eapokcafe.com/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 03/10/2018
Vốn điều lệ: 93,885,000,000
Số CP niêm yết: 9,388,500
Số CP đang LH: 9,388,500
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 6000183114
GPTL:
Ngày cấp: 31/12/1998
GPKD: 6000183114
Ngày cấp: 10/06/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Trồng và chế biến xuất khẩu cà phê.
- Thu mua, chế biến cà phê, nông sản xuất khẩu.
- Trồng ớt chỉ thiên Chánh phong 04F1; khoai lang - Trồng Sầu Riêng; Mít Thái.
- Chăn nuôi bò (bò thịt, bò giống, bò sữa).
- Sản xuất và tiêu thụ phân vi sinh hữu cơ đa vi lượng.
- Nguyên là nông trường cà phê Ea Pốk được thành lập ngày 22/11/1976.
- Năm 1992 thành lập Doanh nghiệp Nông trường cà phê Ea Pốk
- Năm 1998 chuyển thành công ty cà phê Ea Pốk.
- Năm 2010 chuyển thành Công ty TNHH MTV cà phê Ea Pốk.
- Ngày 03/10/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10,200 đ/CP
- Ngày 19/11/2018, đổi tên thành CTCP Cà phê Ea Pốk.
- 26/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 20/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 27/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 09/12/2021 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2021
- 19/10/2021 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.