CTCP Nhựa sinh thái Việt Nam (UPCoM: ECO)
Viet Nam Eco Plastic Joint Stock Company
19,200
Mở cửa16,200
Cao nhất19,200
Thấp nhất14,800
KLGD67,200
Vốn hóa384
Dư mua37,800
Dư bán3,300
Cao 52T 24,700
Thấp 52T11,300
KLBQ 52T85,495
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.91
EPS658
P/E25.37
F P/E-
BVPS11,463
P/B1.46
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/06/2025 | 19,200 | 2,500 (+14.97%) | 67,200 |
12/06/2025 | 17,200 | 2,200 (+14.67%) | 26,900 |
11/06/2025 | 15,700 | 1,300 (+9.03%) | 25,600 |
10/06/2025 | 15,000 | 500 (+3.45%) | 29,400 |
09/06/2025 | 14,600 | -200 (-1.35%) | 39,700 |
Tên đầy đủ: CTCP Nhựa sinh thái Việt Nam
Tên tiếng Anh: Viet Nam Eco Plastic Joint Stock Company
Tên viết tắt:ECOPLASTIC VN
Địa chỉ: Thôn Trung Dương - X. Kiêu Kỵ - H. Gia Lâm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đào Quốc Hùng
Điện thoại: (84-221) 3791 003
Fax:
Email:info@ecoplastic.com.vn
Website:https://ecoplastic.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm nhựa và cao su
Ngày niêm yết: 08/10/2024
Vốn điều lệ: 200,000,000,000
Số CP niêm yết: 20,000,000
Số CP đang LH: 20,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm từ nhựa.
- Ngày 24/03/2015: Công ty Cổ phần Nhựa sinh thái Việt Nam được thành lập với số vốn điều lệ ban đầu là 6 tỷ đồng.
- Ngày 11/12/2017: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng.
- Ngày 24/05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
- Ngày 24/09/2022: Công ty tăng vốn điều lệ lên 100 tỷ đồng thông qua phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu.
- Ngày 23/12/2022: Công ty tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng thông qua phát hành cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu.
- Ngày 12/07/2024: Công ty chính thức trở thành công ty đại chúng.
- Ngày 08/10/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 11,800 đ/CP.
- 25/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 08/10/2024 Giao dịch lần đầu - 20,000,000 CP
- 26/09/2024 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 20,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.