Quỹ ETF VFMVN30 (HOSE: E1VFVN30)
VFMVN30 ETF
Tài chính và bảo hiểm
/ Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
/ Quỹ đầu tư và công cụ đầu tư khác
18,590
Mở cửa19,700
Cao nhất19,700
Thấp nhất18,410
KLGD107,500
Vốn hóa8,177.74
Dư mua1,800
Dư bán11,200
Cao 52T 19,800
Thấp 52T10,100
KLBQ 52T702,614
NN mua1,539,200
% NN sở hữu97.94
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*
P/E-
F P/E-
BVPS
P/B-
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
19/01/2021 | 18,590 | -1,100 (-5.59%) | 107,500 |
18/01/2021 | 19,690 | -110 (-0.56%) | 248,000 |
15/01/2021 | 19,800 | 220 (+1.12%) | 1,568,800 |
14/01/2021 | 19,580 | -10 (-0.05%) | 417,500 |
13/01/2021 | 19,590 | -210 (-1.06%) | 570,800 |
09/04/2020 | Điều lệ năm 2020 |
04/04/2019 | Điều lệ năm 2019 |
13/04/2018 | Điều lệ năm 2018 |
05/10/2017 | Nghị quyết đại hội cổ đông bất thường năm 2017 |
08/08/2017 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2017 |
Tên đầy đủ: Quỹ ETF VFMVN30
Tên tiếng Anh: VFMVN30 ETF
Tên viết tắt:VFMVN30
Địa chỉ: Phòng 1701-04 Tầng 17 Tòa nhà Mê Linh Point - 02 Ngô Đức Kế - Q.1 - Tp.HCM
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Đăng Minh Khánh
Điện thoại: (84.28) 3825 1488
Fax: (84.28) 3825 1489
Email:info@vinafund.com
Website:http://www.vfm.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác
Ngày niêm yết: 06/10/2014
Vốn điều lệ: 2,986,000,000,000
Số CP niêm yết: 439,900,000
Số CP đang LH: 439,900,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 52/GCN-UBCK
Ngày cấp: 04/07/2014
GPKD: 52/GCN-UBCK
Ngày cấp: 04/07/2014
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Đầu tư vào tất cả các ngành nghề của thị trường chứng khoán Việt Nam. Cơ cấu đầu tư theo ngành nghề của Quỹ (có thể thay đổi theo danh mục của chỉ số tham chiếu VN30 và chiến lược đầu tư của Quỹ)
- Quỹ ETF VFMVN30 là quỹ đại chúng dạng mở, được hình thành từ việc tiếp nhận, hoán đổi danh mục chứng khoán cơ cấu lấy chứng chỉ quỹ và được niêm yết, giao dịch trên Sở GDCK Tp.HCM
- Ngày 06/10/2014: Giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 10.400 đ/Chứng chỉ quỹ.
- 15/11/2017 Thu hồi chứng chỉ quỹ - 1,600,000 CP
- 10/11/2017 Giao dịch bổ sung - 4,000,000 CP
- 08/11/2017 Giao dịch bổ sung - 1,300,000 CP
- 07/11/2017 Giao dịch bổ sung - 6,000,000 CP
- 02/11/2017 Giao dịch bổ sung - 2,500,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | CCQ ~ Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
Giá trị của một đơn vị quỹ | VNĐ |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.