CTCP Du Lịch và Xuất nhập khẩu Lạng Sơn (UPCoM: DXL)
Lang Son Tourism & Import - Export JSC
6,400
Mở cửa6,400
Cao nhất6,400
Thấp nhất6,400
KLGD
Vốn hóa25.33
Dư mua6,500
Dư bán
Cao 52T 20,000
Thấp 52T5,100
KLBQ 52T692
NN mua-
% NN sở hữu1.86
Cổ tức TM125
T/S cổ tức0.02
Beta-
EPS6,197
P/E1.03
F P/E31.66
BVPS12,237
P/B0.52
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 6,400 | 0 (0.00%) | 0 |
10/10/2024 | 6,400 | 0 (0.00%) | 0 |
09/10/2024 | 6,400 | 0 (0.00%) | 0 |
08/10/2024 | 6,400 | 0 (0.00%) | 0 |
07/10/2024 | 6,400 | 0 (0.00%) | 0 |
20/11/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 125 đồng/CP |
29/09/2017 | Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 159 đồng/CP |
12/06/2014 | Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền, 697 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Du Lịch và Xuất nhập khẩu Lạng Sơn
Tên tiếng Anh: Lang Son Tourism & Import - Export JSC
Tên viết tắt:TOCOLIMEX
Địa chỉ: Số 1A - Đường Nguyễn Thái Học - P. Chi Lăng - Tp. Lạng Sơn - T. Lạng Sơn
Người công bố thông tin: Ms. Bế Thị Thu Hương
Điện thoại: (84.205) 381 4848
Fax: (84.205) 381 2738
Email:lstour-ls@hn.vnn.vn
Website:http://tocolimexlangson.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Ngành: Khách sạn và phòng ở
Ngày niêm yết: 28/06/2010
Vốn điều lệ: 39,579,000,000
Số CP niêm yết: 3,957,900
Số CP đang LH: 3,957,900
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 4900101456
GPTL: 1710-QĐ/UBND/KT
Ngày cấp: 26/08/2005
GPKD: 1403000156
Ngày cấp: 10/03/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Kinh doanh dịch vụ khách sạn, dịch vụ ăn uống.
- Sản phẩm rượu Mẫu Sơn.
- Tiền thân là CTy Du Lịch Lạng Sơn, được thành lập theo quyết định số 99/UBQĐ ngày 14/4/1989 của UBND tỉnh Lạng Sơn
- Ngày 10/3/2006 đổi thành CTy Du Lịch và XNK Lạng Sơn (TOCOLIMEX) theo giấy phép kinh doanh số :11403000156 do sở kế hoạch và đầu tư Lạng Sơn cấp
- 23/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 22/12/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 125 đồng/CP
- 25/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 10/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 30/06/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.