CTCP Diêm Thống Nhất (OTC: DTN)
Thong Nhat Match Joint Stock Company
27/03/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 350 đồng/CP |
14/01/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 800 đồng/CP |
04/01/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
12/05/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 300 đồng/CP |
29/12/2016 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 500 đồng/CP |
07/06/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2022 |
10/04/2022 | BCTC Kiểm toán năm 2021 |
20/04/2021 | BCTC Kiểm toán năm 2020 |
07/07/2020 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2020 |
03/07/2020 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2020 |
Tên đầy đủ: CTCP Diêm Thống Nhất
Tên tiếng Anh: Thong Nhat Match Joint Stock Company
Tên viết tắt:TMJSC
Địa chỉ: 670 Ngô Gia Tự - P. Đức Giang - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: NULL
Điện thoại: (84.24) 6261 0026
Fax: (84.24) 3827 1551
Email:kinhdoanhdtn@viettel.vn
Website:http://www.diemthongnhat.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngày niêm yết: 23/06/2014
Vốn điều lệ: 22,000,000,000
Số CP niêm yết: 2,200,000
Số CP đang LH: 2,200,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100100544
GPTL: 1130/QÐ-TTg
Ngày cấp: 27/08/2001
GPKD: 0103000719
Ngày cấp: 02/01/2002
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, kinh doanh Diêm, giấy, bao bì carton sóng
- In ấn và các dịch vụ liên quan đến in
- Xuất nhập khẩu trực tiếp
- Các dịch vụ, kinh doanh thương mại khác...
- Tiền thân là Nhà máy Diêm Thống Nhất được thành lập năm 1956
- Năm 1993, chuyển sang hoạt động theo mô hình doanh nghiệp với tên gọi CTy Diêm Thống Nhất
- Từ tháng 01/2002, CTy chuyển sang hoạt động theo mô hình CTCP.
- Ngày 23/06/2014: Giao dịch lần đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12.000 đ/CP.
- Ngày 21/10/2020 ngày hủy giao dịch trên UPCoM .
- 21/10/2020 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 18/04/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 13/04/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 350 đồng/CP
- 07/09/2019 Lấy ý kiến cổ dông bằng văn bản năm 2019
- 26/04/2019 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.