CTCP Đầu tư Năng lượng Đại Trường Thành Holdings (UPCoM: DTE)
Dai Truong Thanh Holdings Energy Investment JSC
5,100
Mở cửa5,100
Cao nhất5,100
Thấp nhất5,100
KLGD
Vốn hóa258.70
Dư mua
Dư bán700
Cao 52T 6,300
Thấp 52T3,000
KLBQ 52T361
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-0.32
EPS699
P/E7.30
F P/E2
BVPS11,282
P/B0.45
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/10/2024 | 5,100 | 0 (0.00%) | 0 |
03/10/2024 | 5,100 | 0 (0.00%) | 0 |
02/10/2024 | 5,100 | 0 (0.00%) | 0 |
01/10/2024 | 5,100 | 0 (0.00%) | 0 |
30/09/2024 | 5,100 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Năng lượng Đại Trường Thành Holdings
Tên tiếng Anh: Dai Truong Thanh Holdings Energy Investment JSC
Tên viết tắt:DTT Holdings
Địa chỉ: Biệt thự CPV 5-41 - Vinhomes Central Park - Số 720A - Đường Điện Biên Phủ - P. 22 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Ms. Tôn Thị Liên
Điện thoại: (84) 906 578 677
Fax: (84.28) 7308 2939
Website:http://dttholdings.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Phát, truyền tải và phân phối điện năng
Ngày niêm yết: 31/12/2020
Vốn điều lệ: 507,258,870,000
Số CP niêm yết: 50,725,887
Số CP đang LH: 50,725,887
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0313939535
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0313939535
Ngày cấp: 29/07/2016
Ngành nghề kinh doanh chính:
Sản xuất, truyền tải, phân phối điện
- Ngày 29/07/2016: CTCP Đầu tư Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Trường Thành được thành lập với vốn điều lệ 6.78 tỷ đồng.
- Ngày 22/11/2019: Đổi tên thành CTCP RES HOLDINGS.
- Ngày 26/12/2019: CTCP RES HOLDINGS tăng vốn điều lệ lên 384,056,400,000 đồng và đổi tên thành CTCP Đầu tư Năng lượng Đại Trường Thành Holdings.
- Ngày 24/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 507,258,870,000 đồng.
- Ngày 31/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 11,200 đ/CP .
- 23/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 13/07/2023 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 25/05/2023 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 25/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 19/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.