CTCP Cao su Đắk Lắk (UPCoM: DRG)
Daklak Rubber Joint Stock Company
8,100
Mở cửa
Cao nhất
Thấp nhất
KLGD
Vốn hóa1,261.98
Dư mua4,800
Dư bán27,800
Cao 52T 10,700
Thấp 52T5,300
KLBQ 52T9,351
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.71
EPS382
P/E21.29
F P/E92.65
BVPS11,699
P/B0.70
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
12/11/2024 | 8,100 | 0 (0.00%) | 0 |
11/11/2024 | 8,600 | 600 (+7.50%) | 2,239 |
08/11/2024 | 8,000 | 0 (0.00%) | 200 |
07/11/2024 | 8,000 | 0 (0.00%) | 100 |
06/11/2024 | 8,000 | 0 (0.00%) | 1,000 |
01/11/2024 | DRG: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
30/10/2024 | DRG: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
29/10/2024 | DRG: Báo cáo tài chính quý 3/2024 (công ty mẹ) |
29/10/2024 | DRG: Báo cáo tài chính quý 3/2024 |
14/10/2024 | DRG: Nghị quyết Hội đồng quản trị |
Tên đầy đủ: CTCP Cao su Đắk Lắk
Tên tiếng Anh: Daklak Rubber Joint Stock Company
Tên viết tắt:DAKRUCO.JSC
Địa chỉ: Số 30 - Đường Nguyễn Chí Thanh - P. Tân An - Tp. Buôn Ma Thuột - T. Đắk Lắk
Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Bích Thảo
Điện thoại: +84 2623 865 015
Fax: +84 2623 865 041
Email:caosu@dakruco.com
Website:http://dakruco.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất nông nghiệp
Ngành: Trồng trọt
Ngày niêm yết: 11/12/2019
Vốn điều lệ: 1,558,000,000,000
Số CP niêm yết: 1,658,400
Số CP đang LH: 155,800,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 6000175829
GPTL:
Ngày cấp: 19/03/1993
GPKD: 6000175829
Ngày cấp: 15/11/2010
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất cao su thiên nhiên
- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng
- Tiền thân là Công ty Cao su Đắk Lắk thành lập tháng 3 năm 1993.
- Tháng 01/2011 chuyển đổi thành Công ty Cao su Đắk Lắk thành Công ty TNHH MTV.
- Ngày 01/10/2018 Công ty chính thức chuyển thành CTCP với vốn điều lệ thay đổi lần thứ 6 là 1,558 tỷ đồng
- Ngày 11/12/2019, ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 12,700 đ/CP.
- 28/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/11/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 20/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 27/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 29/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.