Tổng Công ty cổ phần Y tế DANAMECO (UPCoM: DNM)
Danameco Medical Joint Stock Corporation
Chăm sóc sức khỏe
/ Dịch vụ và thiết bị chăm sóc sức khỏe
/ Thiết bị và vật tư chăm sóc sức khỏe
7,400
Mở cửa7,400
Cao nhất7,400
Thấp nhất7,400
KLGD
Vốn hóa38.87
Dư mua700
Dư bán300
Cao 52T 16,200
Thấp 52T6,100
KLBQ 52T174
NN mua-
% NN sở hữu3.50
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.27
EPS-11,013
P/E-0.67
F P/E95.77
BVPS515
P/B14.37
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
13/06/2025 | 7,400 | 0 (0.00%) | 0 |
12/06/2025 | 7,400 | 0 (0.00%) | 0 |
11/06/2025 | 7,400 | 0 (0.00%) | 800 |
10/06/2025 | 7,400 | 0 (0.00%) | 0 |
09/06/2025 | 7,400 | 0 (0.00%) | 0 |
06/05/2025 | DNM: Thay đổi nhân sự ![]() |
06/05/2025 | DNM: Thay đổi người công bố thông tin ![]() |
29/04/2025 | DNM: Thay đổi nhân sự ![]() |
26/04/2025 | DNM: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 ![]() |
26/04/2025 | DNM: Thay đổi nhân sự ![]() |
27/06/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:20 |
23/05/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
13/04/2017 | Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 500 đồng/CP |
11/11/2016 | Trả cổ tức đợt 1/2016 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
21/03/2016 | Trả cổ tức đợt 2/2015 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty cổ phần Y tế DANAMECO
Tên tiếng Anh: Danameco Medical Joint Stock Corporation
Tên viết tắt:DANAMECO
Địa chỉ: 12 Trịnh Công Sơn - P. Hòa Cường - Q. Hải Châu - Tp. Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Ms. Lê Thị Hồng Tịnh
Điện thoại: (84.236) 382 3951 - 381 8478 - (84.236) 383 7621 - 383 0469
Fax: (84.236) 381 0004 - 383 0469 - (84.236) 383 0469 - 381 0004
Email:info@danameco.com
Website:http://danameco.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất khác
Ngày niêm yết: 07/08/2023
Vốn điều lệ: 52,530,700,000
Số CP niêm yết: 5,253,070
Số CP đang LH: 5,253,070
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0400102101
GPTL: 3596/QĐ-BYT
Ngày cấp: 12/10/2004
GPKD: 3203000659
Ngày cấp: 07/06/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất vật tư y tế, thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng.
- Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy.
- Bán buôn hóa chất (trừ hóa chất độc hại mạnh), thuốc tẩy trùng, thiết bị tẩy trùng và xử lý môi trường.
- Hoạt động trợ giúp xã hội không tập trung khác.
- Sửa chữa thiết bị khác.
VP đại diện:
Tên: Văn Phòng Đại Diện CTCP Y Tế DANAMECO Tại Hà Nội
Địa chỉ: Số 01 - Ngõ 135 - Phố Núi Trúc - P.Kim Mã - Q.Ba Đình - Tp.hà Nội
- Tiền thân là Xí nghiệp Vật tư Y tế Quảng Nam Đà Nẵng thành lập năm 1976.
- Năm 1986, đổi tên thành CTy thiết bị Vật tư y tế Quảng Nam Đà Nẵng.
- Ngày 13/ 01/1997: Khi Tỉnh Quảng Nam Đà Nẵng tách thành hai đơn vị hành chính thì Công ty chuyển về trực thuộc Bộ Y tế, là đơn vị thành viên của Tổng Công ty Thiết bị Y tế Việt Nam lấy tên là Công ty Thiết bị Y tế TW3 Đà Nẵng.
- Ngày 12/10/2004: Thực hiện chủ trương Cổ phần hóa các Doanh nghiệp của Nhà nước.
- Ngày 07/06/2005: Công ty được đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Y tế DANAMECO và chính thức đi vào hoạt động theo mô hình công ty cổ phần với vốn điều lệ 5 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 9.78 tỷ đồng.
- Ngày 30/09/2007: Tăng vốn điều lệ lên 15.03 tỷ đồng.
- Ngày 30/09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 24.115 tỷ đồng.
- Năm 2008, CTy chuyển thành Tổng CTCP Y tế DANAMECO.
- Ngày 07/12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 30.144 tỷ đồng.
- Ngày 27/06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 41.691 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 43.776 tỷ đồng.
- Ngày 08/08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 52.531 tỷ đồng.
- Ngày 24/07/2023: Ngày hủy niêm yết trên HNX.
- Ngày 07/08/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 18,300 đ/CP.
- 24/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 28/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 07/08/2023 Giao dịch trở lại UPCoM
- 07/08/2023 Giao dịch lần đầu - 5,253,070 CP
- 31/07/2023 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 5,253,070 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.