CTCP Gạch men Cosevco (UPCoM: DCR)
Cosevco Ceramic Tiles Joint Stock Company
6,500
Mở cửa6,500
Cao nhất6,500
Thấp nhất6,500
KLGD
Vốn hóa42.25
Dư mua
Dư bán19,200
Cao 52T 7,400
Thấp 52T4,500
KLBQ 52T277
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-1.26
EPS324
P/E20.06
F P/E42.25
BVPS10,556
P/B0.62
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/10/2024 | 6,500 | 0 (0.00%) | 0 |
03/10/2024 | 6,500 | 0 (0.00%) | 0 |
02/10/2024 | 6,500 | 0 (0.00%) | 0 |
01/10/2024 | 6,500 | 0 (0.00%) | 0 |
30/09/2024 | 6,500 | -200 (-2.99%) | 200 |
Tên đầy đủ: CTCP Gạch men Cosevco
Tên tiếng Anh: Cosevco Ceramic Tiles Joint Stock Company
Tên viết tắt:DACERA
Địa chỉ: Đường Số 9 - KCN Hòa Khánh - Q.Liên Chiểu - Tp.Đà Nẵng
Người công bố thông tin: Mr. Lê Nguyên Hải
Điện thoại: (84.236) 3842142 - 3732371 - 3736914
Fax: (84.236) 3842756
Email:info@dacera.com.vn
Website:http://dacera.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 08/10/2018
Vốn điều lệ: 65,000,000,000
Số CP niêm yết: 6,500,000
Số CP đang LH: 6,500,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0400347937
GPTL: 1783/QĐ-BXD
Ngày cấp: 26/12/2006
GPKD: 0400347937
Ngày cấp: 17/01/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, kinh doanh các loại sản phẩm gạch ốp, gạch lát và sản phẩm Ceramic.
- Sản xuất và tiêu thụ sản phẩm gạch Ceramic.
- Khai thác, chế biến kinh doanh các loại khoáng sản phục vụ sản xuất vật liệu xây dựng và xây dựng.
- Thi công các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm cơ khí, kinh doanh xuất nhập khẩu.
- CTy được thành lập năm 1981 hoạt động trong lĩnh vực đại tu xe máy thi công
- Năm 1990, CTy chuyển sang sản xuất tấm lợp Fibrocement
- Năm 1996, CTy chuyển sang sản xuất gạch men
- Ngày 08/10/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 9,600 đ/CP.
- 10/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 20/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 29/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 27/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 19/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.