Forest Products Processing, Transport, Trade JSC (Other: CheBienLamSan)
11/20/2014 | IPO Prospectus 2014 |
11/20/2014 | Regulations 2014 |
11/20/2014 | FS 2013 |
11/20/2014 | Audited FS the first 9 month of 2013 |
11/20/2014 | Audited FS 2012 |
Name: Forest Products Processing, Transport, Trade JSC
Abbreviation:
Address: Phố Phú Hà - Phong Châu - Tx.Phú Thọ - T.Phú Thọ
Telephone: (84.210) 371 3941
Fax: (84.210) 371 3964
Email:chebienlamsan.08@gmail.com
Website:#
Exchange: Khác
Sector: Agriculture Production
Industry: Forestry and Logging
Listing date:
Chartered capital: 14,810,000,000
Listed shares:
Shares outstanding:
Status: Operating
Tax code: 2600357502-003
Establishment license:
Issued date:
Business license: 2600357502-003
Issued date: 07/01/2005
Main business scope:
- Trồng và Thu mua nguyên liệu giấy
- Chế biến gỗ, sản xuất ván dăm ép, dăm mảnh, xén kẻ giấy
- Kinh doanh vận tải hàng hoá
- Kinh doanh dịch vụ sửa chữa xe máy
- CT Vận tải & Chế biến Lâm sản được thành lập theo Quyết định số 1088/QĐ-HĐQT của Hội đồng quản trị TCT Giấy Việt Nam ngày 27/6/2005 trên cơ sở sáp nhập hai đơn vị: XN Vận tải và XN Vận tải và Chế biến Lâm sản thuộc CT Giấy Bãi Bằng.
- Ngày 05/04/2007 TCT Giấy Việt Nam có Quyết định số 209/QĐ- GVN.HN V/v thành lập XN Vận tải là đơn vị hạch toán báo sổ thuộc TCT Giấy Việt Nam trên cơ sở tách bộ phận Vận tải ra khỏi CT Vận tải & Chế biến Lâm sản kể từ ngày 1/4/2007.
- Ngày 30/01/2008 TCT Giấy Việt Nam có Quyết định số 201/QĐ- GVN.PT V/v chuyển trụ sở làm việc của CT từ Khu 10 X.Phù Ninh - H.Phù Ninh - T.Phú Thọ đến địa điểm mới: Cầu Trắng - Phố Long Xuyên - P.Hùng Vương - Tx.Phú Thọ - T.Phú Thọ.
- ngày 12/11/2010 TCT Giấy Việt Nam có Quyết định số 972/QĐ-GVN.PT V/v chuyển trụ sở làm việc của CT từ Cầu Trắng - Phố Long Xuyên - P.Hùng Vương - Tx.Phú Thọ- T.Phú Thọ đến địa điểm mới Phố Phú Hà -P.Phong Châu - Tx.Phú Thọ - T.Phú Thọ.
Items | Unit |
---|---|
Price | VND |
Volume | Shares |
Foreigner's, Yield | % |
Mkt Cap | bVND |
Financial indicators | mVND |
EPS, BVPS, Dividend | VND |
P/E, F P/E, P/B | Times |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.