29/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 350 đồng/CP |
19/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP |
18/09/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2022 |
24/02/2022 | Nghị quyết Hội đồng quản trị về Kế hoạch tổ chức ĐHCĐ thường niên 2022 |
18/09/2024 | BCTC Kiểm toán năm 2021 |
28/01/2022 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2021 |
27/07/2021 | Báo cáo tình hình quản trị 6 tháng đầu năm 2021 |
Tên đầy đủ: CTCP 319.5
Tên tiếng Anh: 319.5 Joint Stock Company
Tên viết tắt:Công ty 319.5
Địa chỉ: Số 145/154 - Đường Ngọc Lâm - P. Ngọc Lâm - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đỗ Văn Chinh
Điện thoại: (84.24) 6288 1666
Fax: (84.24) 6261 5156
Email:phongkhtt319.5@gmail.com
Website:https://3195.vn/
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Xây dựng nhà cửa, cao ốc
Ngày niêm yết: 16/01/2020
Vốn điều lệ: 44,000,000,000
Số CP niêm yết: 4,400,000
Số CP đang LH: 4,400,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0105870459
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0105870459
Ngày cấp: 20/10/2017
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Xây dựng nhà các loại
- Xây dựng, lắp đặt hệ thống tiện ích
- Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét, sản xuất thạch cao, bê tông
- Tiền thân là Trung tâm thực nghiệm và Dạy nghề thuộc Công ty Xây dựng 319 -Quân khu 3 (nay là TCT 319 Bộ Quốc phòng) được thành
lập vào ngày 25/02/2000.
- Ngày 14/06/2001 chuyển đổi thành Xí nghiệp Xây lắp và Dạy nghề.
- Ngày 25/07/2011 chuyển đổi thành Xí nghiệp 319.5.
- Ngày 29/03/2012 chuyển đổi thành Công ty TNHH MTV 319.5.
- Ngày 20/10/2017 chính thức hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần.
- Ngày 16/01/2020, ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,700 đ/CP.
- Ngày 04/04/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM .
- 04/04/2022 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 14/03/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 15/07/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 350 đồng/CP
- 29/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 10/07/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 500 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.