CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân (UPCoM: CPI)
Cailan Port Investment Joint Stock Company
4,100
Mở cửa4,200
Cao nhất4,200
Thấp nhất4,100
KLGD1,400
Vốn hóa149.67
Dư mua5,800
Dư bán5,300
Cao 52T 4,400
Thấp 52T2,300
KLBQ 52T2,083
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.65
EPS20
P/E207.10
F P/E30.66
BVPS-664
P/B-6.33
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
11/10/2024 | 4,100 | -100 (-2.38%) | 1,400 |
10/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
09/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
08/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
07/10/2024 | 4,200 | 0 (0.00%) | 0 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân
Tên tiếng Anh: Cailan Port Investment Joint Stock Company
Tên viết tắt:CAILANPORT INVEST JSC
Địa chỉ: Ô số 34 lô LK2 - Khu dịch vụ hậu cần Cảng Cái Lân - P. Bãi Cháy - Tp. Hạ Long - T. Quảng Ninh
Người công bố thông tin: Mr. Đào Xuân Hải
Điện thoại: (84.203) 351 2868
Fax: (84.203) 351 2899
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 28/07/2017
Vốn điều lệ: 365,050,000,000
Số CP niêm yết: 36,505,000
Số CP đang LH: 36,505,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 5700688013
GPTL: 5700688013
Ngày cấp:
GPKD: 5700688013
Ngày cấp: 02/11/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
- Đầu tư xây dựng và phát triển cảng biển.
- Vận tải và dịch vụ vận tải.
- Thương mại hàng hoá xuất nhập khẩu.
- Dịch vụ logistics.
- CTCP Đầu tư Cảng Cái Lân được thành lập năm 2007 bởi 03 cổ đông sáng lập là: TCT Hàng hải Việt Nam (Vinalines), Công ty TNHH MTV Cảng Quảng Ninh (QuangNinhport) và CTCP Xuất nhập khẩu Tổng hợp Hà Nội (Geleximco)với mục tiêu chính là tạo ra chuỗi khép kín cung cấp dịch vụ cảng và logistic tại cảng Cái Lân - Quảng Ninh
- Ngày 28/07/2017 là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 5.900 đ/CP.
- 03/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 24/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 15/08/2022 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 24/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 24/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.