CTCP COMA 18 (HOSE: CIG)
COMA 18 Joint Stock Company
6,400
Mở cửa6,450
Cao nhất6,500
Thấp nhất6,350
KLGD171,600
Vốn hóa201.86
Dư mua17,800
Dư bán19,800
Cao 52T 9,200
Thấp 52T2,700
KLBQ 52T167,158
NN mua-
% NN sở hữu0.07
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.47
EPS3
P/E2,320.14
F P/E40.69
BVPS5,173
P/B1.25
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
06/06/2023 | 6,400 | -50 (-0.78%) | 171,600 |
05/06/2023 | 6,450 | 150 (+2.38%) | 196,500 |
02/06/2023 | 6,300 | -400 (-5.97%) | 311,000 |
01/06/2023 | 6,700 | -40 (-0.59%) | 508,800 |
31/05/2023 | 6,740 | 30 (+0.45%) | 406,300 |
05/09/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12 |
Tên đầy đủ: CTCP COMA 18
Tên tiếng Anh: COMA 18 Joint Stock Company
Tên viết tắt:COMA18
Địa chỉ: Số 135 Trần Phú - P. Văn Quán - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Vũ Thị Tuyết Mai
Điện thoại: (84.24) 3354 5608
Fax: (84.24) 3354 4667
Email:coma18@vnn.vn
Website:http://www.coma18.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 19/07/2011
Vốn điều lệ: 315,399,470,000
Số CP niêm yết: 31,539,947
Số CP đang LH: 31,539,947
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0500236860
GPTL: 2102QĐ-BXD
Ngày cấp: 11/11/2005
GPKD: 0500236860
Ngày cấp: 21/12/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- DV tư vấn, môi giới, quản lý, quảng cáo và sàn giao dịch BĐS
- Đào tạo dạy nghề: điện, điện tử, tin học
- Khai thác kinh doanh khoáng sản; Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; ...
- Tiền thân là một doanh nghiệp CP hoạch toán độc lập trực thuộc TCT Cơ khí xây dựng (COMA) – Bộ xây dựng, được chuyển thành CTCP Cơ Khí Xây Dựng số 18 theo quyết định số 2102QĐ-BXD ngày 11 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây Dựng.
- 24/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 02/12/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
- 20/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 18/04/2022 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
- 23/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.