CTCP COMA 18 (HOSE: CIG)
COMA 18 Joint Stock Company
3,680
Mở cửa3,500
Cao nhất3,700
Thấp nhất3,500
KLGD30,700
Vốn hóa116.07
Dư mua12,800
Dư bán24,300
Cao 52T 4,200
Thấp 52T1,500
KLBQ 52T14,678
NN mua-
% NN sở hữu0.01
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*4
P/E937.50
F P/E23.65
BVPS5,080
P/B0.74
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
05/03/2021 | 3,680 | -70 (-1.87%) | 30,700 |
04/03/2021 | 3,750 | 50 (+1.35%) | 18,200 |
03/03/2021 | 3,700 | -90 (-2.37%) | 20,700 |
02/03/2021 | 3,790 | 220 (+6.16%) | 44,900 |
01/03/2021 | 3,570 | 230 (+6.89%) | 8,400 |
05/09/2011 | Trả cổ tức năm 2010 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12 |
Tên đầy đủ: CTCP COMA 18
Tên tiếng Anh: COMA 18 Joint Stock Company
Tên viết tắt:COMA18
Địa chỉ: Số 135 Trần Phú - P. Văn Quán - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Dương Thị Thu Hà
Điện thoại: (84.24) 3354 5608
Fax: (84.24) 3354 4667
Email:coma18@vnn.vn
Website:http://www.coma18.vn/
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 19/07/2011
Vốn điều lệ: 315,399,470,000
Số CP niêm yết: 31,539,947
Số CP đang LH: 31,539,947
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0500236860
GPTL: 2102QĐ-BXD
Ngày cấp: 11/11/2005
GPKD: 0500236860
Ngày cấp: 21/12/2005
Ngành nghề kinh doanh chính:
- DV tư vấn, môi giới, quản lý, quảng cáo và sàn giao dịch BĐS
- Đào tạo dạy nghề: điện, điện tử, tin học
- Khai thác kinh doanh khoáng sản; Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng; ...
- Tiền thân là một doanh nghiệp CP hoạch toán độc lập trực thuộc TCT Cơ khí xây dựng (COMA) – Bộ xây dựng, được chuyển thành CTCP Cơ Khí Xây Dựng số 18 theo quyết định số 2102QĐ-BXD ngày 11 tháng 11 năm 2005 của Bộ Xây Dựng.
- 23/04/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 25/08/2020 Đưa cổ phiếu ra khỏi diện cảnh báo
- 24/06/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 24/04/2020 Giao dịch bổ sung - 18,100,000 CP
- 09/05/2019 Đưa cổ phiếu vào diện cảnh báo
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.