CTCP Đầu tư CFM (UPCoM: CFM)
CFM Investment Joint Stock Company
9,800
Mở cửa9,800
Cao nhất9,800
Thấp nhất9,800
KLGD
Vốn hóa19.60
Dư mua600
Dư bán2,000
Cao 52T 11,100
Thấp 52T6,800
KLBQ 52T1,452
NN mua-
% NN sở hữu0.54
Cổ tức TM200
T/S cổ tức0.02
Beta0.58
EPS
P/E-
F P/E12.65
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
18/07/2025 | 9,800 | 0 (0.00%) | 0 |
17/07/2025 | 9,800 | 1,100 (+12.64%) | 100 |
16/07/2025 | 8,700 | 200 (+2.35%) | 200 |
15/07/2025 | 8,500 | -1,500 (-15%) | 5,000 |
14/07/2025 | 10,000 | 0 (0.00%) | 0 |
21/08/2024 | Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 200 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư CFM
Tên tiếng Anh: CFM Investment Joint Stock Company
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Khu đô thị thành phố Giao Lưu - Đường Phạm Văn Đồng - P. Cổ Nhuế 1 - Q. Bắc Từ Liêm - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin:
Điện thoại:
Fax:
Website:https://www.cfminvestment.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Dịch vụ giáo dục
Ngành: Dịch vụ giáo dục
Ngày niêm yết: 25/01/2021
Vốn điều lệ: 20,000,000,000
Số CP niêm yết: 2,000,000
Số CP đang LH: 2,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0107952805
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0107952805
Ngày cấp: 07/08/2017
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Cung cấp dịch vụ đào tạo, tư vấn phát triển kinh doanh, xúc tiến thương mại cho những chủ dự án, doanh nghiệp vừa và nhỏ muốn khởi nghiệp, mở rộng kinh doanh và hướng dẫn các chủ dự án xây dựng mô hình chuỗi như: nhà hàng, khách sạn, cà phê, nha khoa, sản xuất hàng tiêu dùng...
- Ngày 07/08/2017: Công ty Cổ phần Đầu tư CFM được thành lập với vốn điều lệ đăng ký là 20 tỷ đồng.
- Ngày 16/12/2020: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận Công ty Cổ phần Đầu tư CFM trở thành Công ty Đại chúng.
- Ngày 25/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá tham chiếu là 10,000 đ/CP.
- 27/05/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 16/09/2024 Trả cổ tức năm 2024 bằng tiền, 200 đồng/CP
- 05/05/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 18/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 12/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.