CTCP CENCON Việt Nam (UPCoM: CEN)
Cencon Vietnam JSC
2,500
Mở cửa2,500
Cao nhất2,500
Thấp nhất2,500
KLGD
Vốn hóa54.28
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 10,400
Thấp 52T2,500
KLBQ 52T721,304
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.79
EPS6
P/E428.08
F P/E4.68
BVPS10,071
P/B0.25
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
25/04/2024 | 2,500 | 0 (0.00%) | 0 |
24/04/2024 | 2,500 | 0 (0.00%) | 0 |
23/04/2024 | 2,500 | 0 (0.00%) | 0 |
22/04/2024 | 2,500 | 0 (0.00%) | 0 |
19/04/2024 | 2,500 | -400 (-13.79%) | 1,386,029 |
15/06/2022 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 10:9, giá 10,000 đồng/CP |
29/11/2021 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 350 đồng/CP |
10/08/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:2, giá 10,000 đồng/CP |
09/08/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 500 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP CENCON Việt Nam
Tên tiếng Anh: Cencon Vietnam JSC
Tên viết tắt:CENCON.,JSC
Địa chỉ: Lô 45-50B đường Thủy Hoa - P. Duyên Hải - Tp. Lào Cai - T. Lào Cai
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hữu Thường
Điện thoại: (84.24) 6285 0292
Fax: (84.24) 6285 0292
Email:cenconvietnam@gmail.com
Website:http://cencon.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng tiêu dùng
Ngày niêm yết: 15/06/2018
Vốn điều lệ: 217,124,400,000
Số CP niêm yết: 21,712,440
Số CP đang LH: 21,712,440
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0107268056
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0107268056
Ngày cấp: 24/12/2015
Ngành nghề kinh doanh chính:
Kinh doanh thương mại (Sản phẩm đông lạnh, Thiết bị vật tư y tế,...)
- Tiền thân là CTCP Đầu tư Thành Thái thành lập ngày 24/12/2015. Vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng.
- Năm 2017 tăng vốn điều lệ thành 13,092 tỷ đồng.
- Ngày 15/06/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.400 đ/CP.
- 10/04/2024 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 02/08/2023 Giao dịch bổ sung - 6,237,073 CP
- 26/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/09/2022 Giao dịch bổ sung - 4,047,767 CP
- 25/08/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 10,284,840 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.