CTCP Thủy sản Cà Mau (UPCoM: CAT)
Ca Mau Joint Stock Seafoods Company
18,900
Mở cửa18,900
Cao nhất18,900
Thấp nhất18,900
KLGD600
Vốn hóa184.25
Dư mua10,800
Dư bán3,200
Cao 52T 20,600
Thấp 52T17,500
KLBQ 52T6,940
NN mua-
% NN sở hữu0.47
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.73
EPS1,135
P/E16.65
F P/E5.12
BVPS11,104
P/B1.70
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
18/06/2025 | 18,900 | 0 (0.00%) | 600 |
17/06/2025 | 18,900 | -100 (-0.53%) | 5,200 |
16/06/2025 | 19,000 | 100 (+0.53%) | 700 |
13/06/2025 | 19,000 | 0 (0.00%) | 5,700 |
12/06/2025 | 19,000 | 0 (0.00%) | 5,100 |
11/06/2025 | CAT: Thay đổi nhân sự ![]() |
03/06/2025 | CAT: Tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty ![]() |
17/04/2025 | CAT: Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp ![]() |
08/04/2025 | CAT: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 ![]() |
17/03/2025 | CAT: Báo cáo thường niên 2024 ![]() |
08/05/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
23/10/2023 | Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
19/04/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
08/04/2022 | Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
23/09/2021 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
08/04/2025 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 |
13/03/2025 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 |
06/02/2025 | Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2025 |
17/03/2025 | Báo cáo thường niên năm 2024 |
13/03/2025 | BCTC Kiểm toán năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Thủy sản Cà Mau
Tên tiếng Anh: Ca Mau Joint Stock Seafoods Company
Tên viết tắt:SEAPRIMEXCO
Địa chỉ: 8 Cao Thắng - P.8 - Tp.Cà Mau - T.Cà Mau
Người công bố thông tin: Mr. Huỳnh Minh Hồng
Điện thoại: (84.290) 3831615
Fax: (84.290) 3831861
Email:sales@seaprimexco.com
Website:http://seaprimexco.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 23/03/2018
Vốn điều lệ: 97,485,790,000
Số CP niêm yết: 9,748,579
Số CP đang LH: 9,249,173
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 2000105020
GPTL: 698/QÐ-CTUB
Ngày cấp: 06/10/2004
GPKD: 2000105020
Ngày cấp: 21/10/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất, chế biến xuất khẩu
- Kinh doanh các loại hàng hóa nông sản thực phẩm chế biến, hàng công nghiệp nhẹ, hàng thủ công mỹ nghệ, nguyên liệu vật tư máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất và phương tiện vận tải...
VP đại diện:
- 280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Q.3 - Tp.HCM
- Điện thoại: (84.8) 39322909 - Fax: (84.8) 39322885
- E-mail: trading@seaprimexco.com
- Tiền thân là DNNN được thành lập vào năm 1976, do yêu cầu về chức năng, nhiệm vụ của Công ty ở từng giai đoạn lịch sử phát triển có khác nhau, nên đã nhiều lần được cơ quan chức năng quyết định thay đổi tên.
- Đến ngày 06/10/2004 được cổ phần hóa với vốn điều lệ là 22 tỷ đồng và chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/11/2004.
- Tháng 2/2006: Tăng vốn điều lệ lên 26.4 tỷ đồng.
- Tháng 4/2007: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
- Tháng 9/2007: Tăng vốn điều lệ lên 67 tỷ đồng.
- Tháng 6/2013: Tăng vốn điều lệ lên 97.48 tỷ đồng.
- Ngày 23/03/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 7,000 đ/CP.
- 05/04/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 29/05/2024 Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 30/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 10/11/2023 Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
- 09/05/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.