CTCP Cảng An Giang (HNX: CAG)
An Giang Port Joint Stock Company
7,200
Mở cửa7,000
Cao nhất7,200
Thấp nhất7,000
KLGD8,600
Vốn hóa99.36
Dư mua8,708
Dư bán10,300
Cao 52T 9,700
Thấp 52T6,900
KLBQ 52T10,141
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM341
T/S cổ tức0.05
Beta0.46
EPS227
P/E30.89
F P/E14.86
BVPS10,643
P/B0.66
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/12/2023 | 7,200 | 200 (+2.86%) | 8,600 |
01/12/2023 | 7,000 | (0.00%) | 0 |
30/11/2023 | 7,000 | -200 (-2.78%) | 2,100 |
29/11/2023 | 7,200 | 300 (+4.35%) | 4,600 |
28/11/2023 | 6,900 | (0.00%) | 900 |
23/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 341 đồng/CP |
26/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 290 đồng/CP |
24/06/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 250 đồng/CP |
02/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 218.7 đồng/CP |
14/06/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 196 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Cảng An Giang
Tên tiếng Anh: An Giang Port Joint Stock Company
Tên viết tắt:AGP
Địa chỉ: Quốc lộ 91 - Tổ 15 - Khóm Đông Thịnh B - P. Mỹ Thạnh - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Minh Hải
Điện thoại: (84.296) 383 1447 - 383 1535
Fax: (84.296) 383 1129
Email:cangangiang@angiangport.com.vn
Website:http://www.angiangport.com.vn
Sàn giao dịch: HNX
Nhóm ngành: Vận tải và kho bãi
Ngành: Hỗ trợ vận tải
Ngày niêm yết: 04/12/2017
Vốn điều lệ: 138,000,000,000
Số CP niêm yết: 13,800,000
Số CP đang LH: 13,800,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1600125108
GPTL: 615/QĐ-UB
Ngày cấp: 31/12/1992
GPKD: 1600125108
Ngày cấp: 29/03/2011
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Hoạt động kinh doanh kho bãi
- Dịch vụ xếp dỡ và giao nhận hàng hóa
- Dịch vụ bốc xếp và vận chuyển container bằng đường bộ
- Dịch vụ hỗ trợ vận chuyển đường thủy
- Dịch vụ cung ứng và sửa chữa tàu biển
- Đại lý vận tải, đại lý xăng dầu...
- CTCP Cảng An Giang tiền thân là Cảng Mỹ Thới An Giang, được thành lập ngày 05/04/1985 theo Quyết định của UBND Tỉnh An Giang
- Ngày 29/03/2011, chính thức chuyển thành CTCP Cảng An Giang
- Ngày 04/12/2017, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HNX với giá tham chiếu là 11.000 đ/ CP.
- 12/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 341 đồng/CP
- 26/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 15/06/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 290 đồng/CP
- 06/05/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 19/07/2021 Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 250 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.