CTCP 22 (UPCoM: C22)
22 JSC
17,000
Mở cửa16,800
Cao nhất17,000
Thấp nhất16,800
KLGD500
Vốn hóa60.35
Dư mua101
Dư bán4,300
Cao 52T 17,000
Thấp 52T11,000
KLBQ 52T338
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM1,200
T/S cổ tức0.07
Beta0.53
EPS
P/E-
F P/E5.80
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
08/12/2023 | 17,000 | 400 (+2.41%) | 500 |
07/12/2023 | 16,600 | 200 (+1.22%) | 300 |
06/12/2023 | 17,000 | 1,100 (+6.92%) | 300 |
05/12/2023 | 15,900 | (0.00%) | 0 |
04/12/2023 | 16,000 | 200 (+1.27%) | 1,000 |
19/07/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
25/07/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,800 đồng/CP |
02/07/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
14/05/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,400 đồng/CP |
13/06/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,400 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP 22
Tên tiếng Anh: 22 JSC
Tên viết tắt:
Địa chỉ: Số 763 Nguyễn Văn Linh - Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Trung Dũng
Điện thoại: (84-24)38 276 226
Fax: (84-24) 3827 6928
Email:info@congty22.com.vn
Website:http://congty22.net.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 24/05/2018
Vốn điều lệ: 35,500,000,000
Số CP niêm yết: 3,550,000
Số CP đang LH: 3,550,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0100512724
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0100512724
Ngày cấp: 01/11/2007
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Chế biế lương thực, thực phẩm, dụng cụ cấp dưỡng,..
- Kinh doanh vật tư và thiết bị công nghệ trong lĩnh vực xử lý nước, nước nhiễm mặn,..
- Tiền thân là xí nghiệp chế biến thực phẩm 22 thành lập ngày 22/12/1970.
- 22/04/1996 Đổi tên thành Công ty 22.
- 01/11/2007 chính thức được cổ phần hóa.
- Ngày 24/05/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 19.300 đ/CP.
- 08/12/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 16/10/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023
- 31/07/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
- 21/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/08/2022 Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,800 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.