CTCP Bột mỳ Vinafood 1 (UPCoM: BMV)
Vinafood 1 Flour Joint Stock Company
9,500
Mở cửa9,500
Cao nhất9,500
Thấp nhất9,500
KLGD100
Vốn hóa229.90
Dư mua400
Dư bán800
Cao 52T 53,700
Thấp 52T7,400
KLBQ 52T307
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM27
T/S cổ tức-
Beta-0.67
EPS133
P/E63.95
F P/E64.28
BVPS10,213
P/B0.83
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
17/04/2024 | 9,500 | 1,000 (+11.76%) | 100 |
16/04/2024 | 8,500 | 0 (0.00%) | 0 |
15/04/2024 | 8,500 | 0 (0.00%) | 0 |
12/04/2024 | 8,500 | 0 (0.00%) | 100 |
11/04/2024 | 8,500 | -400 (-4.49%) | 100 |
26/10/2023 | Trả cổ tức bằng tiền, 27 đồng/CP |
09/11/2022 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 129 đồng/CP |
12/11/2021 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 88 đồng/CP |
16/11/2020 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 48 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Bột mỳ Vinafood 1
Tên tiếng Anh: Vinafood 1 Flour Joint Stock Company
Tên viết tắt:VNF1 Flour. JSC
Địa chỉ: Số 94 Lương Yên - P. Bạch Đằng - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Lê Đình Hiệp
Điện thoại: (84.24) 6278 2448
Fax: (84.24) 6278 2457
Email:vnf1flour@vnf1flour.com.vn
Website:http://www.vnf1flour.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất thực phẩm
Ngày niêm yết: 06/06/2017
Vốn điều lệ: 242,000,000,000
Số CP niêm yết: 24,200,000
Số CP đang LH: 24,200,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0107151097
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0107151097
Ngày cấp: 01/12/2015
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh bột mỳ
- Mua bán, đại lý phân bón.
- Ngày 16/10/2002: Bộ NN&PTNT ra Quyết định thành lập Công ty Lương thực Thanh Nghệ Tĩnh là đơn vị thành viên của TCT Lương thực Miền Bắc.
- Ngày 03/09/2008: TCT Lương thực Miền Bắc thành lập Công ty Bột mỳ Vinafood 1.
- Ngày 04/01/2017: Chính thức đổi thành CTCP Bột mỳ Vinafood 1 với số vốn điều lệ 242 tỷ đồng.
- Ngày 06/06/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.000 đ/CP.
- 25/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 13/11/2023 Trả cổ tức bằng tiền, 27 đồng/CP
- 27/03/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 28/11/2022 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 129 đồng/CP
- 28/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.