CTCP Cấp nước Bạc Liêu (OTC: BLW)
BacLieu Water Supply JSC
18/05/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 560 đồng/CP |
25/08/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 560 đồng/CP |
16/03/2021 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 550 đồng/CP |
03/07/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 550 đồng/CP |
18/10/2019 | Trả cổ tức đợt 3/2018 bằng tiền, 38 đồng/CP |
25/06/2024 | BCTC quý 1 năm 2024 |
06/06/2024 | BCTC 6 tháng đầu năm 2023 |
06/06/2024 | BCTC quý 3 năm 2023 |
06/06/2024 | BCTC quý 1 năm 2023 |
06/02/2024 | Báo cáo thường niên năm 2023 |
Tên đầy đủ: CTCP Cấp nước Bạc Liêu
Tên tiếng Anh: BacLieu Water Supply JSC
Tên viết tắt:BAWACO
Địa chỉ: Số 92 Lê Duẩn - Khóm 7 - P.1 - Tp. Bạc Liêu - T. Bạc Liêu
Người công bố thông tin: Ms. Võ Ái Hương
Điện thoại: (84.291) 3827 777
Fax: (84.291) 3824 812
Email:capnuocbaclieu@gmail.com
Website:http://capnuocbaclieu.com.vn
Sàn giao dịch: OTC
Nhóm ngành: Tiện ích
Ngành: Nước, chất thải và các hệ thống khác
Ngày niêm yết: 19/10/2018
Vốn điều lệ: 111,688,000,000
Số CP niêm yết: 11,168,800
Số CP đang LH: 11,168,800
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1900605680
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 1900605680
Ngày cấp: 24/12/2015
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất nước tinh khiết đóng chai, nước đá tinh khiết;
- Khai thác, xử lý và cung cấp nước sạch;
- Đầu tư thi công các công trình xử lý nước sạch phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
- Nhà máy nước Bạc Liêu được thành lập vào năm 1950.
- Tháng 4/1975: Đổi tên thành Xí nghiệp Cấp nước Bạc Liêu.
- Tháng 10/2006: Đổi tên thành Công ty Cấp nước Bạc Liêu.
- Tháng 8/2010: Đổi tên thành Công ty TNHH MTV Cấp nước Bạc Liêu.
- Ngày 24/12/2015: Chính thức chuyển thành CTCP với vốn điều lệ là 111.68 tỷ đồng. .
- Ngày 19/10/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 12,000 đ/CP.
- 13/03/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 20/02/2024 Hủy niêm yết cổ phiếu
- 24/11/2023 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2023
- 02/06/2023 Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 560 đồng/CP
- 19/04/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.