CTCP Đầu tư BKG Việt Nam (HOSE: BKG)
BKG Viet Nam Investment Joint Stock Company
5,470
Mở cửa5,490
Cao nhất5,670
Thấp nhất5,460
KLGD103,700
Vốn hóa339.14
Dư mua1,100
Dư bán7,000
Cao 52T 14,200
Thấp 52T4,700
KLBQ 52T752,836
NN mua-
% NN sở hữu0.15
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.31
EPS723
P/E7.59
F P/E15.47
BVPS13,717
P/B0.40
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
30/06/2022 | 5,470 | -20 (-0.36%) | 103,700 |
29/06/2022 | 5,490 | -160 (-2.83%) | 121,800 |
28/06/2022 | 5,650 | 80 (+1.44%) | 102,700 |
27/06/2022 | 5,570 | 220 (+4.11%) | 100,000 |
24/06/2022 | 5,350 | -150 (-2.73%) | 125,600 |
Tên đầy đủ: CTCP Đầu tư BKG Việt Nam
Tên tiếng Anh: BKG Viet Nam Investment Joint Stock Company
Tên viết tắt:BKG VIET NAM INVESTMENT. JSC
Địa chỉ: Tầng 4 - Toàn nhà HPC Landmark 105 - Đường Tố Hữu - KĐT Văn Khê - P. La Khê - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Đặng Phước Đức
Điện thoại: (84.24) 2283 2468
Fax:
Email:info@bkgvietnam.com
Website:http://bkgvietnam.com
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm gỗ
Ngày niêm yết: 31/12/2020
Vốn điều lệ: 320,000,000,000
Số CP niêm yết: 62,000,000
Số CP đang LH: 62,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0106935814
Ngày cấp: 12/08/2015
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
- Khai thác gỗ, cưa xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
-Sản xuất giường tủ, bàn ghế, đồ gỗ nội thất,...
- Tiền thân là CTCP Thiết bị DTA.
- Ngày 07/06/2018 công ty chính thức được đổi tên thành CTCP Đầu tư BKG Việt Nam
- Ngày 31/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 11,000 đ/CP .
- 31/03/2025 Giao dịch bổ sung - 10,000,000 CP
- 30/03/2023 Giao dịch bổ sung - 20,000,000 CP
- 21/06/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 19/05/2022 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 30,000,000 CP
- 26/10/2021 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2021
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.