CTCP Big Invest Group (UPCoM: BIG)
BIG Invest Group Joint Stock Company
7,600
Mở cửa7,100
Cao nhất7,600
Thấp nhất7,100
KLGD84,201
Vốn hóa38
Dư mua67,699
Dư bán56,499
Cao 52T 11,500
Thấp 52T7,100
KLBQ 52T180,552
NN mua-
% NN sở hữu0.05
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.05
EPS
P/E-
F P/E4.37
BVPS
P/B-
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
04/10/2024 | 7,600 | 500 (+7.04%) | 84,201 |
03/10/2024 | 7,200 | 200 (+2.86%) | 30,363 |
02/10/2024 | 7,100 | 100 (+1.43%) | 12,282 |
01/10/2024 | 7,100 | 0 (0.00%) | 36,900 |
30/09/2024 | 7,200 | 100 (+1.41%) | 7,922 |
Tên đầy đủ: CTCP Big Invest Group
Tên tiếng Anh: BIG Invest Group Joint Stock Company
Tên viết tắt:BIG.,JSC
Địa chỉ: Số 62/6 Khúc Thừa Dụ - P. Dịch Vọng - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Trần Thị Mưa Thao
Điện thoại: (84) 911 888 842
Fax: (84) 911 888 842
Website:https://biginvestgroup.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Bán buôn
Ngành: Bán buôn hàng lâu bền
Ngày niêm yết: 10/01/2022
Vốn điều lệ: 50,000,000,000
Số CP niêm yết: 5,000,000
Số CP đang LH: 5,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0108045831
GPTL: 0108045831
Ngày cấp: 07/11/2017
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bán hàng hóa, thành phẩm.
- Cung cấp dịch vụ.
- Kinh doanh bất động sản.
- Ngày 07/11/2017: Big Invest Group được thành lập và hoạt động.
- Ngày 20/05/2019: Đổi tên thành CTCP BĐS Big Group.
- Tháng 07/2019: Đổi tên thành CTCP Big Invest Group.
- Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng.
- Ngày 04/02/2020: Công ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh tại quận 7.
- Ngày 10/01/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 10,900 đ/CP.
- 30/06/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 30/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 25/06/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 05/02/2023 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2023 lần 1
- 19/09/2022 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2022
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.