Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (HOSE: BID)
JSC Bank For Investment And Development Of Vietnam
Tài chính và bảo hiểm
/ Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
/ Trung gian tín dụng có nhận tiền gửi
42,000
Mở cửa42,850
Cao nhất43,500
Thấp nhất41,850
KLGD4,667,300
Vốn hóa168,924.76
Dư mua82,200
Dư bán53,900
Cao 52T 48,900
Thấp 52T34,100
KLBQ 52T1,868,486
NN mua38,300
% NN sở hữu16.91
Cổ tức TM800
T/S cổ tức0.02
Beta-
EPS*1,447
P/E29.75
F P/E13.85
BVPS19,803
P/B2.17
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
16/04/2021 | 42,000 | -1,050 (-2.44%) | 4,667,300 |
15/04/2021 | 43,050 | -950 (-2.16%) | 3,705,100 |
14/04/2021 | 44,000 | 350 (+0.80%) | 2,839,300 |
13/04/2021 | 43,650 | -1,100 (-2.46%) | 3,952,000 |
12/04/2021 | 44,750 | 450 (+1.02%) | 5,149,300 |
31/12/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP |
07/11/2019 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 700 đồng/CP |
07/11/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 700 đồng/CP |
09/08/2017 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 700 đồng/CP |
03/11/2016 | Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền, 850 đồng/CP |
01/04/2021 | Ngân hàng – Tin vắn – Kế hoạch kinh doanh tích cực cho 2021 |
22/03/2021 | Báo cáo cập nhật BID - Nắm giữ |
16/11/2020 | Báo cáo cập nhật cổ phiếu BID |
18/05/2020 | Báo cáo cập nhật VPB - NẮM GIỮ |
16/03/2021 | Nghị quyết đại hội cổ đông thường niên năm 2021 |
05/02/2021 | Tài liệu đại hội cổ đông thường niên năm 2021 |
11/01/2021 | Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức họp ĐHĐCĐ thường niên 2021 |
12/03/2021 | Báo cáo thường niên năm 2020 |
08/03/2021 | BCTC Công ty mẹ Kiểm toán năm 2020 |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
Tên tiếng Anh: JSC Bank For Investment And Development Of Vietnam
Tên viết tắt:BIDV
Địa chỉ: Tháp BIDV - 35 Hàng Vôi - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Quách Hùng Hiệp
Điện thoại: (84.24) 2220 5544
Fax: (84.24) 2220 0399
Email:Info@bidv.com.vn
Website:http://bidv.com.vn
Sàn giao dịch: HOSE
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 24/01/2014
Vốn điều lệ: 40,220,180,400,000
Số CP niêm yết: 4,022,018,040
Số CP đang LH: 4,022,018,040
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0106000439
GPTL: 177/TTg
Ngày cấp: 26/04/1957
GPKD: 0100150619
Ngày cấp: 03/04/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Ngân hàng: Cung cấp các dịch vụ ngân hàng truyền thống và hiện đại
- Bảo hiểm: Bảo hiểm, tái bảo hiểm
- Chứng khoán: Môi giới chứng khoán; Lưu ký chứng khoán; Tư vấn đầu tư
- Đầu tư tài chính: Chứng khoán, góp vốn thành lập doanh nghiệp...
VP đại diện:
- Tên VP: Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam (tại Đà Nẵng).
- Địa chỉ: 198 Nguyễn Tri Phương - P.Chính Gián - Q.Thanh Khê - Tp.Đà Nẵng.
- Mã số: 3216000197
- Tiền thân là Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam được thành lập theo Quyết định 177/TTg ngày 26/04/1957 của Thủ tướng Chính phủ
- Ngày 24/06/1981, đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng Việt Nam
- Ngày 14/11/1990, đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Ngày 23/04/2012, Ngân hàng Nhà nước đã cấp giấy phép số 84 về việc thành lập và hoạt động Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Ngày 24/01/2014: Chính thức niêm yết trên sàn giao dịch HCM (MCK:BID)
- Đến cuối năm 2014, BIDV đã thiết lập quan hệ đại lý với trên 1,700 ngân hàng và chi nhánh ngân hàng tại 122 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.
- Ngày 25/5/2015: BIDV nhận sáp nhập toàn bộ hệ thống Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long (MHB), tăng mạng lưới hoạt động với 180 chi nhánh, 798 phòng giao dịch, 1,822 máy ATM, 15,962 điểm giao dịch POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc.
- Đến cuối 2015, BIDV đã thành lập hiện diện thương mại tại 6 quốc gia – vùng lãnh thổ: Lào, Campuchia, Myanmar, Cộng hòa Séc, Cộng hoà LB Nga và Đài Loan.
- 06/11/2024 Giao dịch bổ sung - 603,302,706 CP
- 27/02/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 03/02/2021 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 800 đồng/CP
- 07/03/2020 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2020
- 27/12/2019 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2019
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.