CTCP BCG Land (UPCoM: BCR)
BCG Land Joint Stock Company
2,000
Mở cửa
Cao nhất2,000
Thấp nhất2,000
KLGD
Vốn hóa947.60
Dư mua
Dư bán
Cao 52T 6,100
Thấp 52T1,600
KLBQ 52T2,147,712
NN mua-
% NN sở hữu0.07
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta1.24
EPS558
P/E3.58
F P/E2.23
BVPS13,037
P/B0.15
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
14/07/2025 | 2,000 | 0 (0.00%) | 0 |
11/07/2025 | 2,000 | 200 (+11.11%) | 4,565,500 |
10/07/2025 | 1,800 | 0 (0.00%) | 0 |
09/07/2025 | 1,800 | 0 (0.00%) | 0 |
08/07/2025 | 1,800 | 0 (0.00%) | 0 |
26/07/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:3 |
Tên đầy đủ: CTCP BCG Land
Tên tiếng Anh: BCG Land Joint Stock Company
Tên viết tắt:BCG Land
Địa chỉ: Số 22A - Đường số 7 - P. An Phú - Tp. Thủ Đức - Tp. Hồ Chí Minh
Người công bố thông tin: Mr. Phạm Hữu Quốc
Điện thoại: (84-28) 2221 6868
Fax: (84-28) 2200 3168
Email:info@bcgland.com.vn
Website:https://www.bcgland.com.vn/
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Xây dựng và Bất động sản
Ngành: Phát triển bất động sản
Ngày niêm yết: 08/12/2023
Vốn điều lệ: 4,737,999,130,000
Số CP niêm yết: 473,799,913
Số CP đang LH: 473,799,913
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0314922132
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0314922132
Ngày cấp: 15/03/2018
- Ngày 15/03/2018: CTCP BCG Land được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 600 tỷ đồng.
- Ngày 17/05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng.
- Ngày 14/07/2020: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.
- Ngày 31/03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 2,700 tỷ đồng.
- Ngày 12/05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 4,600 tỷ đồng.
- Ngày 08/12/2023: Cổ phiếu của CTCP BCG Land được niêm yết lên Sàn giao dịch UPCoM với mã là BCR.
- Ngày 12/08/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,737,999,130,000 đồng.
- 14/07/2025 Đưa cổ phiếu vào diện Cảnh báo và hạn chế giao dịch
- 17/06/2025 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2025
- 29/05/2025 Đưa cổ phiếu vào diện hạn chế giao dịch
- 16/09/2024 Giao dịch bổ sung - 13,799,913 CP
- 30/08/2024 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 13,799,913 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.