CTCP Tập đoàn An Phát Holdings (HOSE: APH)
An Phat Holdings Joint Stock Company
7,650
Mở cửa7,620
Cao nhất7,790
Thấp nhất7,570
KLGD740,600
Vốn hóa1,865.71
Dư mua10,000
Dư bán4,500
Cao 52T 10,300
Thấp 52T6,900
KLBQ 52T1,141,846
NN mua-
% NN sở hữu28.09
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.84
EPS146
P/E51.81
F P/E3.14
BVPS23,303
P/B0.32
Vị thế công ty
Chiến lược phát triển
Các dự án lớn
Triển vọng công ty
Rủi ro kinh doanh
Sản phẩm dịch vụ chính
Mốc lịch sử
- Ngày 31/03/2017: Công ty Cổ phần An Phát Holdings được thành lập với vốn điều lệ 15 tỷ đồng.
- Tháng 04/2017: Đổi tên từ CTCP An Phát Holding thành CTCP An Phát Holdings.
- Tháng 08/2018: CTCP An Phát Holdings đổi tên thành CTCP Tập đoàn An Phát Holdings.
- Tháng 09/2018: Công bố mô hình Tập đoàn An Phát Holdings: đồng thời ra mắt bộ nhận diện thương hiệu mới.
- Ngày 28/07/2020: Ngày đầu tiên cổ phiếu niêm yết trên sàn HOSE với giá tham chiếu 41,000 đ/CP.
- Ngày 27/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,024,223,220,000 đồng.
Niêm yết
Ngày giao dịch đầu tiên | 28/07/2020 |
Giá ngày GD đầu tiên | 49,800 |
KL Niêm yết lần đầu | 132,562,459 |
KL Niêm yết hiện tại | 243,884,268 |
KL Cổ phiếu đang lưu hành | 243,884,268 |
Tư vấn niêm yết |
Tổ chức kiểm toán
# | Tên tổ chức | Năm |
---|---|---|
1 | EY | 2023 |
2 | 2022 | |
3 | 2021 | |
4 | 2020 | |
5 | 2019 | |
Thay đổi vốn điều lệ
Đại diện theo pháp luật
• Họ và tên | Mr. Phạm Đỗ Huy Cường |
• Chức vụ | Tổng Giám đốc |
• Số CMND | |
• Thường trú |
Đại diện công bố thông tin
• Họ và tên | Ms. Phạm Thị Nguyệt |
• Chức vụ | Người được ủy quyền CBTT |
• Điện thoại |
Thông tin thành lập
Loại hình công ty | Công ty cổ phần |
Giấy phép thành lập | |
Giấy phép Kinh Doanh | 0801210129 |
Mã số thuế | 0801210129 |
Trụ sở chính | |
• Địa chỉ | Lô CN 11+CN12 - Cụm công nghiệp An Đồng - Thị trấn Nam Sách - H. Nam Sách - T. Hải Dương |
• Điện thoại | (024) 3206 1199 |
• Fax | |
info@anphatholdings.com | |
• Website | https://anphatholdings.com/ |
Văn phòng đại diện | |
Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu
% Tổng khối lượng cổ phiếu của cá nhân sở hữu và đại diện sở hữu so với khối lượng cổ phiếu lưu hành