Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Hàng không (UPCoM: AIC)
Vietnam National Aviation Insurance JSC
28,700
Mở cửa28,700
Cao nhất28,700
Thấp nhất28,700
KLGD5,900
Vốn hóa2,296
Dư mua19,900
Dư bán
Cao 52T 28,700
Thấp 52T14,500
KLBQ 52T11,850
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta-
EPS*
P/E-
F P/E-
BVPS10,358
P/B2.77
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
15/01/2021 | 28,700 | 3,700 (+14.80%) | 5,900 |
14/01/2021 | 25,000 | 3,200 (+14.68%) | 15,150 |
13/01/2021 | 21,800 | 2,800 (+14.74%) | 3,000 |
12/01/2021 | 19,000 | 2,400 (+14.46%) | 23,700 |
11/01/2021 | 16,600 | 2,100 (+14.48%) | 100 |
04/12/2020 | Bản công bố thông tin |
22/10/2020 | BCTC quý 3 năm 2020 |
14/08/2020 | BCTC Soát xét 6 tháng đầu năm 2020 |
29/07/2020 | BCTC quý 2 năm 2020 |
21/04/2020 | BCTC quý 1 năm 2020 |
Tên đầy đủ: Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Hàng không
Tên tiếng Anh: Vietnam National Aviation Insurance JSC
Tên viết tắt:VNI
Địa chỉ: Tầng 15 - Tòa nhà Geleximco - 36 Hoàng Cầu - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Hoàng Mai
Điện thoại: (84.24) 6276 5555
Fax: (84.24) 6276 5556
Email:contact@vna-insurance.com
Website:http://www.bhhk.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Bảo hiểm và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 08/01/2021
Vốn điều lệ: 500,000,000,000
Số CP niêm yết: 80,000,000
Số CP đang LH: 80,000,000
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế:
GPTL: 49GP/KDBH
Ngày cấp: 23/04/2008
GPKD:
Ngày cấp:
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Bảo hiểm hàng không
- Bảo hiểm tài sản
- Bảo hiểm kỹ thuật
- Bảo hiểm tàu thuyền
- Bảo hiểm hàng hóa
- Bảo hiểm xe cơ giới
- Bảo hiểm con người...
- Từ ngày 01/07/2016 đổi tên thành Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Hàng Không.
- Ngày 08/01/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 10,400 đ/ CP .
- 08/01/2021 Giao dịch lần đầu - 80,000,000 CP
- 03/12/2020 Niêm yết cổ phiếu lần đầu - 80,000,000 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.