CTCP Dược phẩm Agimexpharm (UPCoM: AGP)
Agimexpharm Pharmaceutical JSC
41,000
Mở cửa40,000
Cao nhất41,000
Thấp nhất40,000
KLGD2,301
Vốn hóa948.90
Dư mua4,499
Dư bán5,899
Cao 52T 43,000
Thấp 52T28,100
KLBQ 52T4,286
NN mua-
% NN sở hữu-
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.02
EPS2,185
P/E19.32
F P/E14.36
BVPS17,277
P/B2.44
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
21/03/2025 | 41,000 | -1,200 (-2.84%) | 2,301 |
20/03/2025 | 42,500 | -300 (-0.70%) | 657 |
19/03/2025 | 42,800 | -100 (-0.23%) | 1,002 |
18/03/2025 | 43,000 | 1,000 (+2.38%) | 5,943 |
17/03/2025 | 41,700 | 100 (+0.24%) | 1,705 |
17/04/2024 | Trả cổ tức năm 2023 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:12 |
30/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 500 đồng/CP |
30/06/2023 | Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 10:1 |
06/05/2022 | Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
17/12/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 100:40, giá 12,000 đồng/CP |
10/03/2025 | Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 |
14/02/2025 | Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2025 |
26/02/2025 | Báo cáo thường niên năm 2024 |
18/02/2025 | BCTC Kiểm toán năm 2024 |
20/01/2025 | Báo cáo tình hình quản trị năm 2024 |
Tên đầy đủ: CTCP Dược phẩm Agimexpharm
Tên tiếng Anh: Agimexpharm Pharmaceutical JSC
Tên viết tắt:AGIMEXPHARM
Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học - P. Mỹ Bình - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
Người công bố thông tin: Ms. Lê Minh Ngọc
Điện thoại: (84.296) 385 6961 - 385 6964
Fax: (84.296) 395 7301
Email:agp@agimexpharm.com
Website:https://agimexpharm.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất hóa chất, dược phẩm
Ngày niêm yết: 06/10/2015
Vốn điều lệ: 231,439,410,000
Số CP niêm yết: 23,143,941
Số CP đang LH: 23,143,941
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1600699279
GPTL: 52/QĐ-UB
Ngày cấp: 10/06/1981
GPKD: 5203000020
Ngày cấp: 03/06/2004
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
- Mua bán thiết bị quang học, thiết bị y tế, nha khoa, thiết bị bệnh viện
- Mua bán thuốc, dược phẩm, thực phẩm dinh dưỡng, mỹ phẩm
- Mua bán nguyên phụ liệu, sản xuất nước uống...
- Tiền thân là Xí nghiệp Dược phẩm An Giang, được thành lập theo quyết định số 52/QĐ-UB ngày 10/06/1981 của UBND tỉnh An Giang.
- Năm 1992: Công ty chuyển thành DNNN với với tên đầy đủ là Xí nghiệp Liên Hiệp Dược An Giang (ANGIPHARMA).
- Ngày 07/12/1996: Công ty Dược Phẩm An Giang chính thức được thành lập theo quyết định số 82/QĐ-UB của UBND tỉnh An Giang trên cơ sở sáp nhập công ty Dược & Vật tư y tế An Giang vào Xí nghiệp Dược An Giang 2.
- Ngày 29/12/2003: Công ty chuyển đổi mô hình hoạt động sang CTCP theo quyết định số 2778/QĐ-UB của UBND tỉnh An Giang.
- Ngày 03/06/2004: Công ty chính thức hoạt động theo mô hình CTCP với tên gọi CTCP Dược Phẩm An Giang theo GCNĐKKD số 5203000020 do sở KH&ĐT tỉnh An Giang cấp với VĐL ban đầu là 6.777 tỷ đồng.
- Năm 2013, công ty chính thức trở thành công ty đại chúng.
- Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 22 tỷ đồng.
- Tháng 10/2012: Tăng vốn điều lệ lên 26.4 tỷ đồng.
- Tháng 11/2014: Tăng vốn điều lệ lên 39.59 tỷ đồng.
- Tháng 7/2015: Tăng vốn điều lệ lên 43.55 tỷ đồng.
- Ngày 14/09/2015: cổ phiếu công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch trên UPCoM với mã chứng khoán là AGP.
- Ngày 06/10/2015: cổ phiếu AGP giao dịch lần đầu trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 55,000đ/CP.
- Tháng 04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 74.05 tỷ đồng.
- Tháng 05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 96.26 tỷ đồng.
- Tháng 10/2019: Tăng vốn điều lệ lên 128.35 tỷ đồng.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 179.69 tỷ đồng.
- Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 206.64 tỷ đồng
- Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 231.43 tỷ đồng
- 15/07/2026 Giao dịch bổ sung - 359,386 CP
- 15/07/2025 Giao dịch bổ sung - 269,538 CP
- 08/03/2025 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
- 15/07/2024 Giao dịch bổ sung - 269,538 CP
- 21/06/2024 Giao dịch bổ sung - 2,479,488 CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.