CTCP 28.1 (UPCoM: AG1)
28.1 JSC
7,400
Mở cửa7,200
Cao nhất7,400
Thấp nhất7,200
KLGD12,000
Vốn hóa35.99
Dư mua1,100
Dư bán19,500
Cao 52T 8,400
Thấp 52T4,400
KLBQ 52T2,761
NN mua-
% NN sở hữu0.08
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.57
EPS422
P/E17.05
F P/E700.39
BVPS10,038
P/B0.72
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
01/12/2023 | 7,400 | 200 (+2.78%) | 12,000 |
30/11/2023 | 7,200 | (0.00%) | 0 |
29/11/2023 | 7,200 | (0.00%) | 0 |
28/11/2023 | 7,200 | (0.00%) | 0 |
27/11/2023 | 7,200 | (0.00%) | 0 |
19/06/2020 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
19/04/2019 | Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,400 đồng/CP |
11/05/2018 | Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 1,300 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP 28.1
Tên tiếng Anh: 28.1 JSC
Tên viết tắt:28.1 JSC
Địa chỉ: Số 3 Nguyễn Oanh - P. 10 - Q. Gò Vấp Tp. HCM
Người công bố thông tin: Ms. Lê Mai Dung
Điện thoại: (84 028) 38 940 914
Fax: (84 028) 38 941 668
Email:info@agtex28-1.com
Website:http://www.agtex28-1.com
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất các sản phẩm may mặc
Ngày niêm yết: 10/01/2018
Vốn điều lệ: 48,633,860,000
Số CP niêm yết: 4,863,386
Số CP đang LH: 4,863,386
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0304484232
GPTL:
Ngày cấp:
GPKD: 0304484232
Ngày cấp: 01/08/2006
Ngành nghề kinh doanh chính:
Sản xuất hàng may mặc(Trừ tẩy, nhuộm, hồ, in trên các sản phẩm vải sợi, dệt, may, đan).
- Tiền thân là Cở sở 1 - Xí nghiệp may X 28, thành lập ngày 2/12/1991.
- 01/02/1992 đổi tên thành Xí nghiệp May 28.1
- 18/04/1998 đổi tên thành Xí nghiệp 1 - Công ty 28
- 30/06/2006 đổi tên thành Công ty TNHH MTV 28.1
- 29/09/2016 Chính thức hoạt động theo hình thức cổ phần.
- Ngày 10/01/2018, là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 10.000 đ/CP.
- 19/05/2023 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
- 29/04/2022 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
- 21/05/2021 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
- 14/10/2020 Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2020
- 10/07/2020 Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,200 đồng/CP
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.