CTCP Bê tông Ly tâm An Giang (UPCoM: ACE)
An Giang Centrifugal Concrete JSC
33,900
Mở cửa33,900
Cao nhất33,900
Thấp nhất33,900
KLGD1
Vốn hóa103.12
Dư mua4,099
Dư bán1,699
Cao 52T 35,200
Thấp 52T29,700
KLBQ 52T13,386
NN mua-
% NN sở hữu0.25
Cổ tức TM3,500
T/S cổ tức0.10
Beta0.04
EPS2,069
P/E16.39
F P/E8.09
BVPS20,029
P/B1.69
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
16/09/2024 | 33,900 | -100 (-0.29%) | 1 |
13/09/2024 | 33,800 | 500 (+1.50%) | 800 |
12/09/2024 | 33,300 | -600 (-1.77%) | 200 |
11/09/2024 | 34,200 | 400 (+1.18%) | 601 |
10/09/2024 | 34,500 | 600 (+1.77%) | 704 |
14/08/2024 | Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
14/08/2024 | Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
20/03/2024 | Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
14/08/2023 | Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
14/08/2023 | Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: CTCP Bê tông Ly tâm An Giang
Tên tiếng Anh: An Giang Centrifugal Concrete JSC
Tên viết tắt:ACECO
Địa chỉ: Quốc lộ 91 - P.Mỹ Thới - Tp.Long Xuyên - T.An Giang
Người công bố thông tin: Mr. Nguyễn Thanh Gần Em
Điện thoại: (84.296) 393 1184
Fax: (84.296) 393 1187
Email:btltag@vnn.vn
Website:http://aceco.com.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Sản xuất
Ngành: Sản xuất sản phẩm khoáng chất phi kim
Ngày niêm yết: 10/11/2009
Vốn điều lệ: 30,507,810,000
Số CP niêm yết: 3,050,781
Số CP đang LH: 3,050,781
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 1600669108
GPTL: 112/2003/QĐ-BCN
Ngày cấp: 01/07/2003
GPKD: 1600669108
Ngày cấp: 01/09/2003
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Sản xuất và kinh doanh sản phẩm bê tông công nghiệp
- Xây lắp đường dây và trạm biến áp điện đến 110KV, điện dân dụng và công nghiệp
- Thi công các công trình xây dựng công nghiệp, công cộng, cơ sở hạ tầng, thủy lợi và dân dụng...
- Tiền thân là Xí nghiệp Bê tông ly tâm An Giang thành lập năm 1982
- Ngày 01/09/2003 được CPH thành CTCP Bê tông ly tâm An Giang.
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.