Ngân hàng TMCP An Bình (UPCoM: ABB)
An Binh Commercial Joint Stock Bank
8,000
Mở cửa8,100
Cao nhất8,100
Thấp nhất7,800
KLGD1,016,650
Vốn hóa8,280.29
Dư mua1,084,250
Dư bán5,007,350
Cao 52T 9,100
Thấp 52T7,500
KLBQ 52T1,697,258
NN mua-
% NN sở hữu16.41
Cổ tức TM
T/S cổ tức-
Beta0.89
EPS365
P/E21.68
F P/E8.33
BVPS13,002
P/B0.61
Ngày | Giá đóng cửa | Thay đổi | Khối lượng |
---|---|---|---|
07/10/2024 | 7,900 | 0 (0.00%) | 0 |
04/10/2024 | 8,000 | -100 (-1.23%) | 1,016,650 |
03/10/2024 | 8,000 | 100 (+1.27%) | 4,402,793 |
02/10/2024 | 8,000 | 0 (0.00%) | 1,576,882 |
01/10/2024 | 8,000 | 0 (0.00%) | 1,292,921 |
30/05/2023 | Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10 |
10/02/2022 | Thưởng cổ phiếu, tỷ lệ 100:35 |
09/11/2021 | Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 5:1, giá 10,000 đồng/CP |
Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP An Bình
Tên tiếng Anh: An Binh Commercial Joint Stock Bank
Tên viết tắt:ABBANK
Địa chỉ: Tầng 1,2,3 - Tòa nhà Geleximco - Số 36 - Đường Hoàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
Người công bố thông tin: Ms. Nguyễn Thị Hương
Điện thoại: (84.24) 3761 2888
Fax: (84.28) 3519 0416
Email:info@abbank.vn
Website:http://www.abbank.vn
Sàn giao dịch: UPCoM
Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm
Ngành: Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
Ngày niêm yết: 28/12/2020
Vốn điều lệ: 10,350,367,620,000
Số CP niêm yết: 1,035,036,762
Số CP đang LH: 1,035,036,762
Trạng thái: Công ty đang hoạt động
Mã số thuế: 0301412222
GPTL: 120/GP-NHNN
Ngày cấp: 13/05/1993
GPKD: 0301412222
Ngày cấp: 17/05/1993
Ngành nghề kinh doanh chính:
- Cho vay trả góp mua nhà, đất 30 năm và có bảo hiểm nhân thọ cho người vay, cho vay tiêu dùng tín chấp, cho vay tiêu dùng thế chấp linh hoạt
- Dịch vụ thanh toán quốc tế, chuyển tiền trong và ngoài nước
- Dịch vụ ủy thác và tư vấn đầu tư cho các khách hàng công ty và cá nhân
- Tư vấn tài chính, tư vấn phát hành và bảo lãnh phát hành trái phiếu, đại lý thanh toán cho các đợt phát hành trái phiếu...
- Ngày 15/04/1993: Tiền thân là Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Nông thôn An Bình (ABBank) chính thức được thành lập với vốn điều lệ ban đầu 1 tỷ đồng.
- Ngày 21/03/1998: Tăng vốn điều lệ lên 1.2 tỷ đồng.
- Ngày 17/05/2002: Tăng vốn điều lệ lên 5 tỷ đồng.
- Ngày 31/12/2003: Tăng vốn điều lệ lên 36.1 tỷ đồng.
- Ngày 05/08/2004: Tăng vốn điều lệ lên 70.04 tỷ đồng.
- Ngày 25/07/2005: Tăng vốn điều lệ lên 165 tỷ đồng.
- Ngày 15/11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,131.95 tỷ đồng.
- Ngày 24/10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,300 tỷ đồng.
- Ngày 02/10/2008: Tăng vốn điều lệ lên 2,705.88 tỷ đồng.
- Ngày 15/12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 3,482.51 tỷ đồng.
- Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,830.76 tỷ đồng.
- Ngày 13/12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 4,200 tỷ đồng.
- Ngày 26/04/2013: Tăng vốn điều lệ lên 4,798 tỷ đồng.
- Ngày 04/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,319.49 tỷ đồng.
- Ngày 22/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 5,713.11 tỷ đồng.
- Ngày 28/12/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 15,000 đ/CP.
- Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,970 tỷ đồng.
- Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 9,409.47 tỷ đồng.
- Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,350.36 tỷ đồng.
- 05/04/2024 Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
- 01/02/2024 Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2024
- 19/07/2023 Giao dịch bổ sung - 94,089,680 CP
- 05/07/2023 Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 94,089,680 CP
- 30/05/2023 Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:10
Chỉ tiêu | Đơn vị |
---|---|
Giá chứng khoán | VNĐ |
Khối lượng giao dịch | Cổ phần |
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức | % |
Vốn hóa | Tỷ đồng |
Thông tin tài chính | Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM | VNĐ |
P/E, F P/E, P/B | Lần |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.