Tài khoản của bạn đang bị giới hạn quyền xem, số liệu sẽ hiển thị giá trị ***. Vui lòng Nâng cấp để sử dụng. Tắt thông báo
Hướng dẫn sử dụng

CTCP Chứng khoán SmartInvest (UPCoM: AAS)

SmartInvest Securities JSC

7,900

-400 (-4.82%)
19/04/2024 15:19

Mở cửa8,400

Cao nhất8,400

Thấp nhất7,900

KLGD2,008,932

Vốn hóa1,817

Dư mua555,768

Dư bán1,037,368

Cao 52T 11,400

Thấp 52T6,400

KLBQ 52T1,545,776

NN mua-

% NN sở hữu1.02

Cổ tức TM

T/S cổ tức-

Beta2.73

EPS727

P/E11.43

F P/E7.97

BVPS10,526

P/B0.79

Chỉ số tài chính ngày gần nhất, EPS theo BCTC 4 quý gần nhất
Mã xem cùng AAS: VND VIX SHS AAA EVS
Trending: HPG (94,871) - NVL (79,290) - DIG (71,885) - MBB (63,926) - VND (55,090)
1 ngày | 5 ngày | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng
Công ty Cổ phần Chứng khoán SmartInvest có tiền thân là Công ty Cổ phần Chứng khoán Gia Anh được thành lập ngày 26/12/2006 với vốn điều lệ là 22 tỷ đồng. Ngành nghề kinh doanh của công ty bao gồm: tư vấn đầu tư chứng khoán, tư vấn tài chính doanh nghiệp; môi giới chứng khoán; lưu ký chứng khoán; tự doanh chứng khoán; bảo lãnh phát hành chứng khoán... tại Thành phố Hà Nội và các tỉnh.
NgàyGiá đóng cửaThay đổiKhối lượng
19/04/20247,900-400 (-4.82%)2,008,932
17/04/20248,400200 (+2.44%)1,341,999
16/04/20248,300-400 (-4.60%)1,833,441
15/04/20248,400-500 (-5.62%)1,449,528
12/04/20249,000200 (+2.27%)911,936
KLGD: cp, Giá: đồng
ĐVT: Triệu đồng
ĐVT: Triệu đồng
14/11/2023Trả cổ tức năm 2022 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:15
27/06/2023Trả cổ tức năm 2021 bằng cổ phiếu, tỷ lệ 100:50
27/06/2023Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 1:1, giá 10,000 đồng/CP
27/03/2024Nghị quyết đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
26/02/2024Tài liệu đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
18/01/2024Nghị quyết HĐQT về việc tổ chức ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
11/04/2024Báo cáo thường niên năm 2023
04/04/2024BCTC Kiểm toán năm 2023

CTCP Chứng khoán SmartInvest

Tên đầy đủ: CTCP Chứng khoán SmartInvest

Tên tiếng Anh: SmartInvest Securities JSC

Tên viết tắt:SMARTSC

Địa chỉ: Tầng 2,3,4 số 220+222+224 Phố Nguyễn Lương Bằng + Số 31+33+35+37 Ngõ 180 Phố Nguyễn Lương Bằng - P. Quang Trung - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội

Người công bố thông tin: Ms. Triệu Tú Linh

Điện thoại: (84.4) 3573 9769

Fax: (84.4) 3573 9779

Email:smartsccbtt@aas.com.vn

Website:https://aas.com.vn/

Sàn giao dịch: UPCoM

Nhóm ngành: Tài chính và bảo hiểm

Ngành: Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan

Ngày niêm yết: 23/07/2020

Vốn điều lệ: 2,299,995,210,000

Số CP niêm yết: 229,999,521

Số CP đang LH: 229,999,521

Trạng thái: Công ty đang hoạt động

Mã số thuế: 0102111132

GPTL: 38/UBCK-GPHÐKD

Ngày cấp: 26/12/2006

GPKD: 0103015026

Ngày cấp: 13/12/2006

Ngành nghề kinh doanh chính:

- Tư vấn Tài chính Doanh nghiệp.

- Tư vấn Cấu trúc và Tái cấu trúc Doanh nghiệp.

- Tư vấn Cổ phần hóa và Niêm yết.

- Tư vấn Tăng vốn, Thoái vốn và Cổ đông chiến lược.

- Tư vấn Mua bán và Sáp nhập Doanh nghiệp.

- Tư vấn quan hệ cổ đông.

- Phân tích Kinh tế Vĩ mô, Ngành, Doanh nghiệp và Thị trường Tài chính/Chứng khoán.

- Nghiên cứu các chiến lược đầu tư và các giải pháp tìm kiếm cổ đông chiến lược.

VP đại diện:

Số 200 - KP 2 - P.Hiệp Bình Chánh - Q.Thủ Đức - Tp.HCM

- Ngày 26/12/2006: Công ty Cổ phần Chứng khoán Smart Invest tiền thân là Công ty Cổ phần Chứng khoán Hamico ( trước đây là CTCP Chứng khoán Gia Anh), được thành lập theo quyết định số 38/UBCK- GPKD.

- Ngày 10/03/2011: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Hamico - thành viên của Tập đoàn Khoáng sản Hamico.

- Ngày 19/10/2015: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán Smart Investment.

- Ngày 12/10/2016: Tăng vốn điều lệ lên 310 tỷ đồng.

- Ngày 29/07/2019: Trở thành công ty đại chúng.

- Ngày 23/07/2020: Giao dịch trên thị trường UPCOM.

-Tháng 3/2021: Tăng vốn điều lệ lên 800 tỷ đồng.

- Tháng 9/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng.

- Ngày 23/11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,299.99 tỷ đồng.

Chỉ tiêuĐơn vị
Giá chứng khoánVNĐ
Khối lượng giao dịchCổ phần
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức%
Vốn hóaTỷ đồng
Thông tin tài chínhTriệu đồng
EPS, BVPS, Cổ tức TMVNĐ
P/E, F P/E, P/BLần
ROS, ROA, ROE%
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty.
2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố
3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
* Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.