VIETNAM WATERWAY CONSTRUCTION CORPORATION (Other: VINAWACO)
12/05/2014 | IPO Prospectus 2014 |
12/05/2014 | Audited Parent Company FS the first 6 month of 2013 |
12/05/2014 | Regulations 2013 |
12/05/2014 | Audited Parent Company FS 2012 |
12/05/2014 | Audited Consolidated FS 2012 |
Name: VIETNAM WATERWAY CONSTRUCTION CORPORATION
Abbreviation:VINAWACO
Address: 40 Phố Phùng Hưng - Q.Hoàn Kiếm - Tp.Hà Nội
Telephone: (84.24) 3928 5109
Fax: (84.24) 3928 5124
Email:vinawacovn@vinawaco.vn
Website:#
Exchange: Khác
Sector: Construction and Real Estate
Industry: Construction
Listing date:
Chartered capital:
Listed shares:
Shares outstanding:
Status: Operating
Tax code: 0100202095
Establishment license: 2010/TCCB
Issued date: 12/09/1982
Business license: 0100202095
Issued date: 08/31/2011
Main business scope:
- Xây dựng công trình giao thông đường thủy, đường bộ
- Nạo vét, san lấp luồng lạch, sông biển
- Tiền thân là “Liên hiệp các Xí nghiệp nạo vét sông - biển”, được thành lập theo Quyết định số 2010/TCCB ngày 09/12/1982 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
-- Giai đoạn từ 09/12/1984 – 02/08/1988: Liên hiệp các xí nghiệp giao thông đường thuỷ I – Bộ Giao thông Vận tải - được giao trực tiếp quản lý và xây dựng trên 3.500km đường thuỷ nội địa và 40 cảng biển;
- - Giai đoạn từ 02/08/1988 – 21/12/1991: Liên hiệp các Xí nghiệp quản lý giao thông đường thuỷ có chức năng quản lý giao thông đường thuỷ; xây dựng mới; nâng cấp các công trình giao thông đường thuỷ; thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về giao thông đường thuỷ; hợp tác quốc tế với nước ngoài trong lĩnh vực quản lý và giao thông đường thuỷ;
- - Giai đoạn từ 21/121991 – 01/07/2010: Tổng Công ty Xây dựng đường thuỷ là tổ chức kinh doanh hạch toán kinh tế độc lập, có tư cách pháp nhân đầy đủ, với chức năng và nhiệm vụ kinh doanh chính là xây dựng công trình giao thông đường thuỷ trong phạm vi cả nước.
- - Giai đoạn từ năm 01/07/2010 đến nay, theo Quyết định số 1845/QĐ-BGTVT ngày 30/06/2010 của Bộ Giao thông Vận tải, Tổng Công ty Xây dựng đường thủy hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con.
Items | Unit |
---|---|
Price | VND |
Volume | Shares |
Foreigner's, Yield | % |
Mkt Cap | bVND |
Financial indicators | mVND |
EPS, BVPS, Dividend | VND |
P/E, F P/E, P/B | Times |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.