VietNam Growth Investment Fund (Other: VF2)
Name: VietNam Growth Investment Fund
Abbreviation:VF2
Address: Lầu 10 Cao ốc Văn phòng Central Plaza - 17 Lê Duẩn - Q.1 - Tp.HCM
Telephone: (84.28) 3825 1488
Fax: (84.28) 3825 1489
Email:info@vinafund.com
Website:https://dan.com
Exchange: Khác
Sector: Finance and Insurance
Industry: Securities, Commodity Contracts, and Other Financial Investments and Related Activities
Listing date:
Chartered capital: 962,970,000,000
Listed shares:
Shares outstanding:
Status: Disbanding
Tax code:
Establishment license: 08/UBCK-TLQTV
Issued date: 12/12/2006
Business license:
Issued date:
Main business scope:
- Đầu tư và duy trì danh mục đầu tư cân đối và đa dạng, có khả năng đem lại lợi nhuận và/hoặc lãi trên vốn cao nhất nhưng đồng thời vẫn giảm thiểu rủi ro
- Tập trung vào các cơ hội Đầu tư Tăng trưởng cao trong tiến trình cổ phần hoá các công ty Nhà nước và công ty tư nhân hoạt động trong các lĩnh vực có tiềm năng phát triển và các công vụ đầu tư khác
Quỹ đầu tư Tăng trưởng Việt Nam (VF2) là quỹ đầu tư dạng đóng thứ hai, được thành lập vào tháng 12/2006 theo giấy phép số 08/UBCK-TLQTV ngày 13/12/2006 do UBCKNN cấp. Đây là quỹ thành viên được huy động vốn từ 15 tổ chức lớn trong và ngoài nước với vốn điều lệ ban đầu là 400 tỷ đồng được công ty VFM quản lý, và ngân hàng Hồng Kông & Thượng Hải (HSBC) – CN Tp.HCM thực hiện lưu ký, giám sát tài sản của quỹ.
Items | Unit |
---|---|
Price | VND |
Volume | CCQ ~ Shares |
Foreigner's, Yield | % |
Mkt Cap | bVND |
Financial indicators | mVND |
NAV per unit | VND |
EPS, BVPS, Dividend | VND |
P/E, F P/E, P/B | Times |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.