Tinnghia Petrol Joint Stock Company (OTC: TinNghiaPetro)
08/20/2018 | Audited FS 2017 |
02/18/2016 | Audited Parent Company FS 2015 |
02/18/2016 | Audited Consolidated FS 2015 |
10/31/2015 | Parent Company FS Quarter 3 of 2015 |
10/31/2015 | Consolidated FS Quarter 3 of 2015 |
Name: Tinnghia Petrol Joint Stock Company
Abbreviation:TINNGHIA PETROLEUM
Address: 95A Cách Mạng Tháng Tám - P.Quyết Thắng - Tp.Biên Hòa - T.Đồng Nai.
Telephone: (84.251) 384 2434 - 384 0057
Fax: (84.251) 394 1024
Email:info@timexpetrol.com.vn
Website:http://www.timexpetrol.com.vn
Exchange: OTC
Sector: Wholesale Trade
Industry: Merchant Wholesalers, Nondurable Goods
Listing date:
Chartered capital: 213,437,600,000
Listed shares: 21,343,760
Shares outstanding: 21,343,760
Status: Operating
Tax code:
Establishment license:
Issued date:
Business license:
Issued date:
Main business scope:
- Kinh doanh bán buôn, bán lẻ xăng dầu, nhớt, khí đốt (LPG), vật liệu xây dựng, hàng trang trí nội thất
- Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán buôn rượu, bia, nước giải khát
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
- Vận tải hàng hóa đường bộ. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo hợp đồng
- Dịch vụ du thuyền, dịch vụ vận chuyển xăng dầu, khí đốt
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày : Nhà khách, nhà nghỉ...
- CTCPXăng dầu Tín Nghĩa chính thức hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần từ ngày 01/01/2009, trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty TNHH một thành viên Xăng dầu Tín Nghĩa và tiền thân của Công ty là Trung Tâm Thương mại Dịch vụ Du lịch và Khách sạn (Thành lập năm 1999) - đơn vị trực thuộc TCT Tín Nghĩa
- Qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, Công ty từng bước xây dựng uy tín với phương châm bán hàng “Đúng chất lượng, đủ số lượng, văn minh, lịch sự”, vì vậy đến nay uy tín thương hiệu Xăng dầu Tín Nghĩa đã được khẳng định trên thị trường Đồng Nai và khu vực Đông Nam bộ, thu hút lượng khách hàng ngày càng tăng. Từ năm 2003 Công ty đã áp dụng, duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2000, và hiện nay là tiêu chuẩn ISO 9001: 2008.
Items | Unit |
---|---|
Price | VND |
Volume | Shares |
Foreigner's, Yield | % |
Mkt Cap | bVND |
Financial indicators | mVND |
EPS, BVPS, Dividend | VND |
P/E, F P/E, P/B | Times |
ROS, ROA, ROE | % |
2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.