Your account has not been permission, data will display ***. Please Upgrade to use. Close notice
Hướng dẫn sử dụng

Thang Long Mechanical and Construction Joint Stook Company (OTC: ThangLongTSC)

Trending: HPG (89,855) - NVL (78,440) - DIG (67,486) - MBB (62,302) - VND (58,450)
Unit: Million Dong
Unit: Million Dong
03/26/2020Audited Parent Company FS 2019
03/26/2020Audited Consolidated FS 2019
07/04/2019 Corporate Governance Report the first 6 month of 2019
03/29/2019Audited Parent Company FS 2018
03/29/2019Audited Consolidated FS 2018

Thang Long Mechanical and Construction Joint Stook Company

Name: Thang Long Mechanical and Construction Joint Stook Company

Abbreviation:TSC

Address: 138 - Phạm Văn Đồng - X. Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội

Telephone: (84.24) 38389078

Fax: (84.24) 38387905

Email:cogioi6@cg6.vn

Website:http://www.cg6.vn

Exchange: OTC

Sector: Construction and Real Estate

Industry: Construction

Listing date:

Chartered capital: 11,357,800,000

Listed shares:

Shares outstanding:

Status: Operating

Tax code:

Establishment license:

Issued date:

Business license: 0103004856

Issued date:

Main business scope:

- Xây dựng các công trình giao thông trong và ngoài nước, bao gồm: cầu, đường, nhà ga, sân bay, bến cảng, hầm
- Xây dựng các công trình công nghiệp: kho, xưởng sản xuất, bến bãi, lắp dựng cột ăngten thu phát, xây dựng cơ sở hạ tầng, san lấp mặt bằng
- Xây dựng công trình dân dụng: nhà ở, nhà làm việc, văn phòng, trụ sở
- Xây dựng công trình thuỷ lợi: trạm bơm, cống, đập, đê, kè, kênh mương
- Đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng, cụm dân cư, đô thị, khu công nghiệp, giao thông, vận tải
- Tư vấn thiết kế, thí nghiệm vật liệu, tư vấn đầu tư, tư vấn giám sát các công trình không phải do công ty thi công
- Sản xuất, khai thác và kinh doanh vật liệu xây dựng
- Sản xuất và lắp dựng kết cấu thép, cấu kiện bê tông cốt thép thường và dự ứng lực, bê tông nhựa
- Sản xuất và cung ứng bê tông thương phẩm
- Sửa chữa xe máy, phương tiện, thiết bị thi công và sản phẩm cơ khí khác
- Kinh doanh xăng, dầu, mỡ, gas
- Vận tải hàng hoá đường bộ, đường thuỷ
- Kinh doanh bất động sản
- Xuất nhập khẩu vật tư máy móc, thiết bị phụ tùng
- Phân phối và kinh doanh điện
- Xây dựng đường dây và trạm biến áp đến 35KV
- Lắp ráp, sửa chữa, buôn bán xe ôtô
- Kinh doanh phụ tùng xe ôtô và máy xây dựng
- Sản xuất, lắp ráp, sửa chữa và buôn bán máy xây dựng
- Dịch vụ cho thuê nhà ở, văn phòng, kho tàng, bến bãi
- Kinh doanh khách sạn, nhà hàng, khu thương mại (không bao gồm kinh doanh karaoke, vũ trường, quán bar)
- Đào tạo, dạy nghề lái xe ôtô, vận hành máy xây dựng, lái tàu sông
- Sửa chữa ô tô, máy xây dựng, máy tàu thuỷ
- Dịch vụ môi giới, tuyển dụng và giới thiệu việc làm cho người lao động

    ItemsUnit
    PriceVND
    VolumeShares
    Foreigner's, Yield%
    Mkt CapbVND
    Financial indicatorsmVND
    EPS, BVPS, DividendVND
    P/E, F P/E, P/BTimes
    ROS, ROA, ROE%
    1. The accounting period for the equitization year is defined as of the company's establishment date.
    2. F PE is taken from the estimates of earnings announced by listed companies.
    3. 3-month/6-month/12-month price charts are compiled from revised data.
    * Vietstock tổng hợp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy vào thời điểm công bố cho mục đích cung cấp thông tin tham khảo. Vietstock không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ kết quả nào từ việc sử dụng các thông tin này.